realizzato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ realizzato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ realizzato trong Tiếng Ý.

Từ realizzato trong Tiếng Ý có các nghĩa là xong xuôi, đã xong, thoả mãn, hoàn toàn, nấu chín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ realizzato

xong xuôi

đã xong

(done)

thoả mãn

(fulfilled)

hoàn toàn

(done)

nấu chín

(done)

Xem thêm ví dụ

E poi anche Maira Kalman ha realizzato questa magnifica installazione criptica di oggetti e parole che va tutto intorno e che affascinerà gli studenti finché rimarrà lassù.
Maira Kalman thậm chí đã sắp xếp đồ vật và chữ cái thành một bức tranh kỳ bí xung quanh thư viện, điều đó làm các học sinh thích thú khi chúng được treo trên đó.
Paolo indicò che Dio, tramite il suo spirito e il sacrificio di riscatto di suo Figlio, ha realizzato qualcosa che la Legge mosaica non poteva realizzare.
Phao-lô nói nhờ thần khí và giá chuộc của Chúa Giê-su, Đức Chúa Trời thực hiện được điều mà Luật pháp Môi-se không làm được.
Spero che siano fiere di me per aver realizzato ciò che mi hanno insegnato sui servizi sociali.
Tôi mong rằng họ sẽ tự hào về tôi khi tôi áp dụng những gì họ đã dạy tôi về công bằng xã hội và phụng sự.
Tutte le volte che un cittadino di " Nostra Dimora " ritorna da una missione molto ben realizzata lui deve essere ricevuto da tutti con molto amore e affetto
Mỗi lần có người của " NHÀ CHÚNG TA "...... trở về sau 1 nhiệm vụ thành công...... họ sẽ được chào đón bởi mọi người...... với thật nhiều tình yêu thương.
Il satellite è stato progettato e realizzato dal Goddard Space Flight Center della NASA.
Tàu vũ trụ được thiết kế và xây dựng bởi Trung tâm bay không gian Goddard của NASA.
L'hôtel d'Aumont, all'angolo della rue Boissy d'Anglas, è stato costruito dall'architetto Louis-François Trouard, e il decoro interno è stato realizzato da Pierre-Adrien Pâris.
Khách sạn Aumont, nằm tại góc đường Boissy d'Anglas, được xây dựng bởi kiến trúc sư Louis-François Trouard và được Pierre-Adrien Pâris thiết kế nội thất.
Penso sia il piu'bello che tu abbia mai realizzato.
Chắc chắn là bộ đẹp nhất từ trước tới nay
Mi sento pura, viva e realizzata.
Tôi cảm thấy trong sạch, được sống và sống thỏa nguyện.
Ho fatto, ho realizzato tutto ciò che ho voluto
Tôi đã làm, đã hoàn thành những gì mà mình mong muốn
(b) Menzionate una promessa di Dio che desiderate particolarmente vedere realizzata.
(b) Bạn mong chờ làm điều gì khi Đức Chúa Trời thực hiện các lời hứa của ngài?
Una fu realizzata da Aquila, un proselito ebreo, nel II secolo E.V.
Kết quả là có nhiều bản dịch khác bằng tiếng Hy Lạp ra đời, trong số đó là bản dịch của ông A-qui-la, một người Do Thái cải đạo, vào thế kỷ thứ hai công nguyên.
Realizzato ciò, mi liberai dalle convenzioni fotogiornalistiche del giornale e della rivista.
Nhận thức được điều này, tôi rũ mình khỏi những bó buộc luật lệ thông thường khi chụp ảnh cho báo hay tạp chí.
Abbiamo realizzato sistemi educativi sul modello del fast food.
Chúng ta xây dựng nền giáo dục của mình dựa trên mô hình thức ăn nhanh.
+ 39 Dev’essere realizzato, insieme a tutti i suoi utensili, con un talento* d’oro puro.
+ 39 Chân đèn cùng những vật dụng đó phải được làm từ một ta-lâng* vàng ròng.
Così non l'abbiamo realizzato.
Thế là chúng tôi không làm.
L'ho realizzata per cercare di soddisfare le esigenze di questa sessione.
Bởi tôi đã kết nối tạm thời điều này để hy vọng đáp ứng được yêu cầu của buổi hôm nay.
Inoltre, ho avuto piena assicurazione che non si sarebbe mai realizzata.
Hơn nữa tôi đã đảm bảo nó không vượt ra khỏi giai đoạn qui hoạch
Ma il vero trucco da prestidigitatore per questo veicolo, è un nuovo rivoluzionario sistema di navigazione che abbiamo realizzato, noto come 3D SLAM, per Simultanea Localizzazione e Mappatura
Hattrick thực sự của robot này, mặc dù, là hệ thống điều hướng phân rã mà chúng tôi phát triển, gọi là 3D SLAM, dùng cho công việc đồng thời định vị và lập bản đồ.
Allora abbiamo realizzato una tastiera portatile da usare in acqua, e abbiamo etichettato quattro oggetti con cui loro amano giocare: Sciarpa, Fune, Sargasso e Onde di prua da cavalcare un'attività molto divertente per un delfino.
Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo.
I rimanenti 17,9 km della linea potenziata sono stati realizzati con un budget separato di 574 miliardi di won.
Phần còn lại 17,9 km đã được nâng cấp với ngân sách 574,124 tỉ won.
Sono così felice che i miei studenti abbiano realizzato questo progetto.
Tôi rất hạnh phúc rằng các học trò của mình đã thực hiện chiến dich này.
E quando mi è stato spiegato a che velocità stavamo consumando le risorse del mondo, sono rimasto molto turbato, tanto quanto al momento in cui ho realizzato che la Terra sarebbe durata solo altri cinque miliardi di anni prima di essere inghiottita dal sole.
Và khi biết được tình trạng khai thác kiệt quệ tài nguyên thế giới nhanh đến mức nào, tôi lo lắng vô cùng, như khi tôi nhận ra trái đất chỉ còn sống được 5 tỷ năm nữa trước khi bị mặt trời nuốt chửng.
Quando Adamo ed Eva si ribellarono e furono espulsi dal giardino di Eden, fu evidente che il proposito di Dio circa una terra paradisiaca sarebbe stato realizzato senza di loro.
Sau khi A-đam và Ê-va bất trung và bị đuổi khỏi vườn Ê-đen, rõ ràng là ý định Đức Chúa Trời thiết lập một địa đàng trên đất sẽ được thực hiện mà không cần đến họ.
Abbiamo realizzato una media del 18% negli ultimi 10 anni.
Vâng, trung bình khoảng 18% trong 10 năm cuối.
Molto di ciò che viene realizzato nella Chiesa è dovuto al servizio altruistico delle donne.
Phần lớn những thành quả trong Giáo Hội là nhờ vào sự phục vụ vị tha của các phụ nữ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ realizzato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.