realizzazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ realizzazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ realizzazione trong Tiếng Ý.
Từ realizzazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự thi hành, sự thực hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ realizzazione
sự thi hànhnoun |
sự thực hiệnnoun |
Xem thêm ví dụ
La piena realizzazione delle benedizioni di un matrimonio nel tempio va al di là della nostra capacità terrena di comprensione. Sự nhận thức trọn vẹn về các phước lành của lễ hôn phối đền thờ thì hầu như vượt quá sự hiểu biết của con người. |
Un altro motivo che spinse alla realizzazione del collegamento fu il crescente traffico fra le due isole. Một vấn đề lo ngại khác là sự gia tăng giao thông giữa hai hòn đảo. |
Cosa richiede la realizzazione degli arrangiamenti orchestrali dei cantici del Regno? Những bước nào đã được thực hiện trong việc chuẩn bị cho phần âm nhạc thu sẵn? |
(Isaia 55:11) Ciò a sua volta dovrebbe spronarci ad andare avanti finché vedremo la realizzazione finale di tutte le promesse fatte da Dio tramite Gesù Cristo. Đúng vậy, lời Đức Giê-hô-va cho thời kỳ cuối cùng đã trở thành sự thật (Ê-sai 55:11). Vậy thì điều này nên khuyến khích chúng ta tiếp tục công việc cho đến khi chúng ta thấy tất cả những lời hứa của Đức Chúa Trời được thực hiện qua Giê-su Christ. |
Le realizzazioni della Grumman erano considerate così robuste ed affidabili che l'azienda veniva spesso soprannominata Grumman Ironworks (ovvero "ferriera Grumman"). Các sản phẩm của Grumman được sản xuất quy trình chắc chắn và nghiêm ngặt, công ty đã được gán cho cái tên "Grumman Iron Works". |
Dunque sette anni dopo, siamo cresciuti e abbiamo ricevuto sostegno, stimoli e realizzazioni. 7 năm sau, chúng tôi phát triển hơn để đạt được sự ủng hộ động lực và thực thi. Chúng tôi tích cực ủng hộ các thiết kế hay |
A tal fine, pochi mesi fa ho avuto l’occasione di partecipare alla realizzazione di un video per i dirigenti, chiamato Rafforzare la famiglia e la Chiesa tramite il sacerdozio. Vì mục đích này, nên cách đây một vài tháng, tôi đã có cơ hội tham gia vào việc trình bày một video về sự huấn luyện giới lãnh đạo trên toàn thế giới tên là Củng Cố Gia Đình và Giáo Hội qua Chức Tư Tế. |
Influenzati dal divorzio dei propri genitori o dalle teorie popolari che il matrimonio è una palla al piede che impedisce la realizzazione personale, alcuni giovani evitano il matrimonio. Bị ảnh hưởng bởi sự ly dị của cha mẹ mình hay bởi lối suy nghĩ chung rằng hôn nhân là xiềng xích mà cản trở thành quả cá nhân, một số người trẻ tuổi tránh hôn nhân. |
Se fossero tornati in Egitto, avrebbero mai potuto operare per la realizzazione del proposito di Dio di fare di Israele un regno modello? Việc họ quay lại Ê-díp-tô có góp phần thực hiện ý định Đức Chúa Trời là khiến họ trở thành một nước gương mẫu không? |
Il ruolo dello spirito santo nella realizzazione del proposito di Geova Vai trò của thánh linh trong việc thực hiện ý định Đức Giê-hô-va |
Paolo spiegò questo particolare dell’“amministrazione” di Geova, ovvero del suo modo di gestire la realizzazione del suo proposito, dicendo: “In altre generazioni questo segreto non fu fatto conoscere ai figli degli uomini come ora è stato rivelato ai suoi santi apostoli e profeti mediante lo spirito, cioè che persone delle nazioni sarebbero state coeredi e membra dello stesso corpo e partecipi con noi della promessa unitamente a Cristo Gesù per mezzo della buona notizia”. Phao-lô giải thích khía cạnh này trong “sự quản trị”, tức cách điều hành của Đức Giê-hô-va, nhằm thực hiện ý định của Ngài: “Lẽ mầu-nhiệm trong các đời khác, chưa từng phát-lộ cho con-cái loài người, mà bây giờ đã được Đức Thánh-Linh tỏ ra cho các sứ-đồ thánh và tiên-tri của Ngài. Lẽ mầu-nhiệm đó tức là: Dân ngoại là kẻ đồng kế-tự, là các chi của đồng một thể, đều có phần chung với chúng ta về lời hứa đã nhờ Tin-lành mà lập trong Đức Chúa Jêsus-Christ”. |
(1 Corinti 7:29-31; 2 Timoteo 3:4, 5) Facendo tutte queste cose, come famiglia o come singoli, in armonia con i sani principi della Parola di Dio, la nostra vita ci darà profonda soddisfazione, insieme a un senso di vera realizzazione, e porremo un solido fondamento per un futuro eterno. Nếu chúng ta làm mọi việc phù hợp với những nguyên tắc lành mạnh của Lời Đức Chúa Trời, với tư cách gia đình hay cá nhân, đời sống chúng ta sẽ rất thỏa đáng, chúng ta sẽ có cảm tưởng đã làm được một công trạng đáng kể, và chúng ta sẽ đặt được một nền tảng vững chắc cho tương lai vĩnh cửu. |
(Genesi 41:39-43) Gli eventi successivi resero evidente che Geova aveva guidato le cose affinché Giuseppe potesse servire come strumento per preservare il ‘seme di Abraamo’, i suoi discendenti, per la realizzazione dei propositi divini. Những biến cố kế tiếp cho thấy rõ rằng Đức Giê-hô-va đã điều khiển sự việc để dùng Giô-sép để gìn giữ ‘dòng-dõi Áp-ra-ham’, tức con cháu của Áp-ra-ham, hầu thực thi ý định của ngài. |
Quindi oggi, sono qui in effetti darvi un primo scorcio di quello che il nuovo telescopio, Kepler, è stato in grado di dirci nelle ultime settimane. ed ecco, siamo tornati all'armonia e alla realizzazione dei sogni di Copernico. Do đó hôm nay, tôi sẽ cho các bạn thấy cái nhìn thoáng qua về những gì chiếc kính Kepler đã và đang cho chúng tôi thấy trong vài tuần vừa rồi. |
Due esempi ne sono gli Stati Uniti del 19° secolo, quando la realizzazione delle infrastrutture comportava una vera collaborazione tra pubblico e privato. Hai ví dụ tiêu biểu đó là nước Mỹ vào thế kỷ 19, khi các dự án cơ sở hạ tầng là sự hợp tác giữa khu vực nhà nước và khu vực tư nhân. |
Paragonata alla realizzazione della speranza del Regno, qualsiasi sofferenza in questo sistema di cose è davvero “momentanea e leggera”. — 2 Corinti 4:17. So với các ân phước mà Nước Trời mang lại, những đau khổ trong thế gian này chỉ là “tạm thời và nhẹ”.—2 Cô-rinh-tô 4:17. |
Il discorso chiave dal tema “Il ruolo dello spirito santo nella realizzazione del proposito di Geova” concluderà la sessione mattutina. Bài diễn văn chính tựa đề “Vai trò của thánh linh trong việc hoàn thành ý định Đức Giê-hô-va” sẽ kết thúc chương trình buổi sáng. |
Penso di ultimare la realizzazione del kit nel giro di un paio d'anni, e poi ho intenzione di cominciare la sperimentazione, dapprima con delle confezioni di carne scaduta e poi con soggetti umani. Vì thế, tôi lập kế hoạch hoàn thành bộ dụng cụ nấm và những chất phân hủy trong một hoặc hai năm tới, sau đó tôi sẽ bắt đầu thử nghiệm chúng, đầu tiên với thịt quá hạn ngoài siêu thị và sau đó với loài người. |
La filosofia del Club di Budapest è basata sulla realizzazione che le enormi sfide che l'umanità sta attualmente affrontando possono essere sconfitte solamente attraverso lo sviluppo di una coscienza culturale globale. "Triết lý của Câu lạc bộ Budapest được dựa trên nhận thức rằng những thách thức to lớn mà nhân loại hiện đang phải đối mặt, chỉ có thể được khắc phục thông qua sự phát triển một ý thức văn hóa toàn cầu. |
Michele,* che per alcuni anni ha lavorato alla realizzazione di progetti di costruzione, racconta: “Nel cantiere c’era una persona che conoscevo bene e che rispettavo. Anh Michael,* là người làm việc cho những công trình xây cất được vài năm, kể lại: “Có một người tại công trường xây cất mà tôi biết rõ và kính nể. |
"Basta con quelle storie sulla realizzazione personale. "Chúng tôi không cần loại tự huyễn hoang tưởng. |
I seguenti sei patti contribuiscono alla realizzazione di tale proposito: Sáu giao ước sau góp phần đẩy mạnh việc hoàn thành ý định của Đức Chúa Trời: |
Fino ad ora, noi designer ci siamo principalmente concentrati sulla realizzazione di cose belle, e un po ́ sul tatto, il che significa che abbiamo ignorato gli altri tre sensi. Bạn thấy đấy, cho đến bây giờ, chúng ta, những nhà thiết kế, chúng ta đã chủ yếu tập trung vào việc làm cho mọi thứ trông thật đẹp, và với một ít cảm nhận xúc giác, có nghĩa là chúng ta đã bỏ qua ba loại giác quan khác. |
La soluzione non potrà consistere nell'avere più autovetture, più strade o nuove tratte ferroviarie; potrà solo trovarsi, credo, nella realizzazione di una rete globale di soluzioni interconnesse. Giải pháp đó sẽ không mang tới nhiều ôtô, nhiều đường hoặc 1 hệ thống đường ray mới; nó có thể chỉ được tìm ra, tôi tin, trong một mạng lưới toàn cầu của những giải pháp được kết nối. |
La realizzazione dell’intero progetto, dalle fondamenta alle rifiniture, ha richiesto un anno e due mesi di duro lavoro. Toàn bộ công trình xây cất, từ việc đặt móng cho đến khi hoàn tất phòng họp, cần đến một năm hai tháng làm việc cực nhọc. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ realizzazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới realizzazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.