realizzare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ realizzare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ realizzare trong Tiếng Ý.
Từ realizzare trong Tiếng Ý có các nghĩa là dựng, hiểu rõ, thấy rõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ realizzare
dựngverb Dovevo realizzare uno spazio per lo studio della legge. Tôi chú tâm tới việc xây dựng 1 nơi để nghiên cứu luật. |
hiểu rõverb Lascia che ti spieghi qualcosa che forse non hai realizzato. Tôi sẽ giải thích cho anh vài điều mà anh chưa hiểu rõ. |
thấy rõverb |
Xem thêm ví dụ
Avete bisogno dell'imperatore per realizzare il vostro progetto finale. Ngươi cần Hoàng Thượng để hoàn thành việc ngươi muốn. |
Quindi i problemi tecnici da risolvere sembrano molto difficili: non tanto quanto realizzare un'IA superintelligente, ma comunque molto difficili. Vì thế, những vấn đề kỹ thuật cần giải quyết để mọi thứ diễn ra suôn sẻ trông có vẻ khó khăn -- tuy không khó khăn bằng việc tạo ra 1 AI siêu trí tuệ, nhưng cũng tương đối khó khăn. |
Perciò decisi di seguire alcuni corsi di arte, e trovai il modo di realizzare sculture che coniugassero il mio amore per l'essere molto preciso con le mani e il cavarsela con diversi tipi di flussi logici di energia attraverso un sistema. Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống. |
(Salmo 2:6-9) A tempo debito questo governo assumerà il controllo degli affari della terra per realizzare il proposito originale di Dio e trasformare la terra in un paradiso. (Thi-thiên 2:6-9) Theo thời gian, chính phủ này sẽ quản lý mọi việc trên đất nhằm hoàn thành ý định ban đầu của Đức Chúa Trời và biến trái đất thành địa đàng. |
Solo l'intonazione è la più facile da realizzare a orecchio. Quãng hòa âm cũng là quãng dễ được điều âm nhất. |
Con l'aiuto di persone come voi, possiamo realizzare questo sogno. Với sự giúp đỡ của những người như các bạn, chúng tôi có thể biến ước mơ này thành hiện thực. |
Adesso sappiamo come realizzare edifici che generano tutta la loro elettricità, che riciclano la maggior parte della loro acqua, che sono molto più comodi degli edifici tradizionali, che usano luce naturale, eccetera, e che nel corso del tempo costano meno. Ngày nay chúng ta có thể xây dựng các công trình tự sản xuất nặng lượng, và tái chế phần lớn nước đã sử dụng, đó là những công trình tiện nghi hơn rất nhiều so với các công trình thông thường. sử dụng ánh sáng tự nhiên, vân vân, và tổng chi phí sẽ giảm rất nhiều. |
Mentre ti impegni nel realizzare il tuo obiettivo, prega per il dono della carità. Hãy cầu nguyện để có được ân tứ về lòng bác ái khi các em cố gắng hoàn thành mục tiêu của mình. |
Di recente ci hanno chiesto di ampliare il campetto e di realizzare un parco. Và gần đây họ đã nhờ chúng tôi mở rộng các sân bóng và xây một công viên ở đó. |
Mentre Dio continuerà a realizzare i suoi propositi per tutta l’eternità, Gesù dimostrerà di essere davvero all’altezza delle parole: “Io sono la via e la verità e la vita” (Giovanni 14:6). Khi những ý định này dần được tỏ lộ trong tương lai và cho đến mãi mãi, Chúa Giê-su sẽ sống đúng với lời mà ngài nói về mình: “Tôi là đường đi, chân lý và sự sống”.—Giăng 14:6. |
La mia preghiera e benedizione per voi è che possiate riuscire a realizzare il vostro destino quali detentori del sacerdozio del Dio Onnipotente e che siate sempre portatori gioiosi della Sua luce celeste. Đây là lời cầu nguyện và phước lành của tôi rằng anh em sẽ thành công trong việc hoàn thành sứ mệnh của mình với tư cách là những người nắm giữ chức tư tế của Thượng Đế Toàn Năng và luôn là những người hân hoan mang ánh sáng thiên thượng của Ngài. |
* Che cosa state facendo per realizzare i vostri desideri? * Các em đang làm gì hôm nay để giúp cho các em cuối cùng đạt được những ước muốn của mình? |
Hai mai avuto quella sensazione di essere sicura di aver dimenticato qualcosa, ma non riesci a realizzare cosa? Cô có bao giờ có cảm giác rằng mình đã quên mất điều gì đó nhưng lại không thể nhớ ra không? |
Il gruppo di apprendimento per padronanza aveva una deviazione standard o sigma, nel realizzare punteggi migliori rispetto alla classica lezione in classe, e il gruppo di tutoring individuale ha una deviazione 2 sigma nel miglioramento dei risultati. Dạng dân số theo phương pháp tiếp cận là sự lệch hướng đúng tiêu chuẩn, hoặc sigma, đạt được thành tựu tốt hơn so với giảng đường bình thường, và dạng gia sư cho ta 2 sigma trong sự cải thiện hiệu suất. |
L'opportunità di realizzare questo tipo di modifiche del genoma presenta varie questioni etiche da considerare, perché questa tecnologia può essere impiegata non solo in cellule adulte, ma anche negli embrioni degli organismi, inclusi quelli della nostra stessa specie. Cơ hội để thực hiện kiểu chỉnh sửa gene này cũng dấy lên nhiều vấn đề về đạo đức mà chúng ta cần phải xem xét, bởi vì công nghệ này có thể được ứng dụng không chỉ trên tế bào người trưởng thành, mà còn trên các phôi thai sinh vật, trong đó có chúng ta. |
Secondo alcuni studiosi, erano un gruppo che proveniva dagli hasidim, una setta pia che aiutò Giuda Maccabeo a realizzare le sue aspirazioni religiose ma che lo abbandonò quando egli cominciò ad avere ambizioni politiche. Một số học giả cho rằng họ là một nhóm, xuất phát từ người Hasidim, một giáo phái sùng đạo đã ủng hộ Judah Maccabee trong mục tiêu tôn giáo nhưng lại lìa bỏ ông khi ông ta chuyển sang tham vọng chính trị. |
D'un tratto, ci si rende conto che Amazon ha il potenziale per poterlo realizzare. Và đột nhiên, bạn bắt đầu suy nghĩ rằng, được thôi Amazon hoàn toàn có khả năng thúc đẩy điều này. |
Magia vera, in altre parole, indica la magia che non è vera, mentre la magia che è vera, che si può infatti realizzare, non è magia vera. " Phép màu, nói cách khác, được quy cho là một phép không có thật, trong khi ảo thuật, mà có thể phô diễn được, thì lại không phải là phép màu thật. " |
14 Per realizzare ciò che si è proposto, e farlo al tempo da lui stabilito, Geova può influire sul corso degli eventi. 14 Đức Giê-hô-va có thể kiểm soát các sự việc sao cho ý định của ngài được hoàn thành vào đúng thời điểm. |
Vogliamo che altri designer se ne approprino e imparino a realizzare fantastici apparecchi, che imparino a fare prodotti interattivi partendo da qualcosa di reale. Vậy nên chúng tôi muốn những nhà thiết kế hãy xem và học cách làm những thiết bị tuyệt vời, học cách tạo ra những sản phẩm mang tính tương tác bằng viếc bắt đầu với những thứ thiết thực. |
Non è stata facile da realizzare, Clark. Không dễ làm được thế này đâu, Clark. |
Questo nome identifica Dio in modo speciale come la Persona che può realizzare il suo proposito. Chỉ duy nhất Đấng Tối Cao mang danh này vì ngài là đấng luôn thực hiện ý định |
E dovremo estrarre uranio dall'acqua di mare, che è la barra gialla, per realizzare centrali nucleari convenzionali che in effetti fanno molto per noi. Và chúng ta sẽ phải chiết xuất uranium từ nước biển, nó được biểu diễn bằng đường màu vàng, để xây dựng các nhà máy điện hạt nhân truyền thống thực sự là rất hữu ích cho chúng ta. |
Succede qualcosa di veramente potente e bello: inizi a realizzare che loro sono te, che loro sono parte di te, che fanno parte della tua famiglia, e dopo smettiamo di essere spettatori e diventiamo attori, diventiamo sostenitori e diventiamo degli alleati. Một điều tuyệt vời và đẹp đẽ sẽ xảy ra: bạn hiểu rằng họ cũng như mình, họ là một phần trong bạn, họ là bạn trong gia đình mình, và chúng ta không còn là xa lạ và chúng ta trở thành diễn viên, những người ủng hộ, và trở thành đồng minh. |
E se schiacciate una cosa abbastanza forte, diventa calda, e se lo si fa molto, molto velocemente, e lo fanno in un miliardesimo di secondo, si creano abbastanza energia e calore per realizzare la fusione. Nếu bạn ép một thứ gì đó đủ mạnh nó sẽ trở nên nóng, và nếu việc này được làm rất rất nhanh, trong một phần tỉ giây, thì bạn tạo đủ năng lượng và nhiệt để tạo ra phản ứng hợp hạch. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ realizzare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới realizzare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.