reato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reato trong Tiếng Ý.

Từ reato trong Tiếng Ý có các nghĩa là tội, tội phạm, tội ác, 罪犯. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reato

tội

noun

L'omicidio premeditato è il reato più grave giudicato nei nostri tribunali.
Giết người có chủ tâm là tội nguy hiểm nhất trong tòa án hình sự.

tội phạm

noun

Come lei sa, in questa zona è reato possedere armi.
Anh cũng biết rồi, sở hữu vũ khí ở đây là một tội phạm nghiêm trọng.

tội ác

noun

E ci serve un capro espiatorio da incolpare pubblicamente del reato.
Và chúng tôi cần một người để đổ lỗi công khai tội ác.

罪犯

noun

Xem thêm ví dụ

Uno dei sospettati di un caso di 14 anni fa muore subito prima che il reato cada in prescrizione.
One of the suspects of a 14-year-old case dies Một trong những nghi phạm lại chết trước thời hạn được công bố.
Lo stesso vale per la difficile prova vissuta da chi è in carcere per aver commesso un reato.
Thử thách nghiêm trọng của những người bị giam giữ vì phạm tội cũng có thể được như vậy.
L’adulterio è un reato contro la persona, perché sapete perfettamente chi tradite o danneggiate”.
Tội ngoại tình là một tội cá nhân vì mình biết rất đích xác là mình lừa dối ai và xúc phạm đến ai”.
La pena per questo tipo di reato e ́ il carcere.
Hình phạt cho những hành động này là án tù.
Rubare metilammina da un treno, e'tipo... reato grave.
Xoáy methylamine từ tàu như thế này là một vụ lớn đấy.
È vero che, laddove è possibile, è saggio allontanarsi per evitare una lite, ma quando si è vittime di un reato è giusto fare il necessario per proteggersi e chiedere aiuto alla polizia.
Bỏ đi để tránh cuộc ẩu đả là khôn ngoan. Thế nhưng cũng nên hành động nhằm bảo vệ mình và báo cho cảnh sát nếu chúng ta là nạn nhân của một tội ác.
Lei ha ben presente quello che hai fatto, il reato che hai commesso.
Cô ấy vẫn nhớ chuyện anh làm - tội anh phạm phải.
Il processo sportivo si chiude con il proscioglimento del direttore di gara toscano, ed anche, sotto il profilo penale, Rocchi viene assolto nel procedimento di primo grado presso il Tribunale di Napoli (era finito sotto indagine per il reato di frode sportiva nel 2007 ma, a differenza di altri colleghi, Rocchi non è però mai stato sospeso, neppure in via cautelare, dall'AIA, da sempre convinta della sua totale estraneità rispetto ai fatti contestati).
Quá trình thể thao kết thúc với sự miễn nhiệm của giám đốc chủng tộc Tuscan và Cũng theo Rocchi, toà án Naples đã tuyên án trắng án gian lận trong năm 2007, nhưng không giống như các đồng nghiệp khác, Rocchi chưa bao giờ bị đình chỉ, thậm chí không như một biện pháp phòng ngừa, bởi AIA, mà luôn luôn bị thuyết phục về tổng số của nó (không liên quan đến sự kiện tranh chấp).
Il fallimento nel proteggere la povere da sparo di Sua Maesta'dal nemico e'un reato penale.
Không bảo vệ được thuốc súng của Bệ Hạ trước kẻ thù là tội hình sự.
È un reato.
Đây là tội ác.
Nemmeno questo è un programma: è un reato.
Đó cũng không phải là kế hoạch; điều đó phạm pháp.
Circa dieci anni fa, le fecero un paio di multe e commise un reato minore per furto, e non poteva pagare le multe e le tasse per quei casi.
Chừng 10 năm trước, cô lĩnh vài vé phạt giao thông và một án tội ăn trộm vặt, mà lại không thể trả tiền phạt và án phí cho những vụ đó.
Si', vedi... entrare nel quartier generale della polizia e'un reato federale.
Vậy sao, xem này xâm nhập vào trụ sở cảnh sát là một hành vi phạm tội liên bang.
Il reato commesso?
Ông phạm tội gì?
E'un reato maggiore, specialmente se c'e'stato traffico di armi.
nhất là nếu có buôn bán súng.
L'omicidio premeditato è il reato più grave giudicato nei nostri tribunali.
Giết người có chủ tâm là tội nguy hiểm nhất trong tòa án hình sự.
La pena capitale non può essere applicata ai giovani, alle donne incinte e donne che allattano i bambini sotto i 36 mesi al momento della commissione del reato o del tentativo di reato.
Không áp dụng hình phạt tử hình với người chưa thành niên phạm tội, đối với phụ nữ có thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi khi phạm tội hoặc khi xét xử.
Il reato si chiama " assistenza violazione del copyright ".
Với tội danh " Hỗ trợ việc vi phạm bản quyền "
La signorina del GPS non sa di essere complice di un reato.
Cô nàng GPS cũng biết mình đang là đồng phạm đấy nhỉ.
Stai parlando di un reato di secondo grado.
Là lao động công ích mức hai.
Un reato grave.
Trọng tội.
So che sono della omicidi, ma non e'strano che un criminale distrugga la telecamera dopo aver commesso il reato?
Tôi biết tôi chỉ điều tra tội giết người nhưng chẳng phải là hơi lạ khi tên tội phạm lại đập vỡ camera sau khi hành động sao?
Dal punto di vista di chi commette un reato, la pena prevista è una probabilità, non una certezza”.
Dưới mắt của kẻ phạm pháp chưa chắc họ phải lãnh hình phạt cho tội ác mà họ sẽ phạm”.
Van Meegeren fu accusato di tradimento, reato punibile con la morte.
Anh ta bị xử tội phản quốc, một tội danh với kết cục duy nhất là cái chết.
A seguito di questa decisione, la Grecia ha varato una legge per cancellare ogni traccia di reato dalla fedina di quei fratelli.
Sau phán quyết ấy, Hy Lạp ra lệnh xóa bỏ mọi tiền án của họ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.