realtà trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ realtà trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ realtà trong Tiếng Ý.

Từ realtà trong Tiếng Ý có các nghĩa là thực tế, sự thực, thực tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ realtà

thực tế

noun (ciò che esiste effettivamente)

In realtà, la spiegazione è un po' più complicata di così, ma si ottiene il succo del discorso.
Trong thực tế, giải thích là một chút phức tạp hơn điều này, nhưng bạn nắm được ý chính.

sự thực

noun

Sembra una grande idea, ma come trasformarla in realtà?
Nghe như một ý tưởng tuyệt vời, nhưng làm thế nào để biến nó thành sự thực?

thực tại

noun

Come potrò conoscere i dettagli necessari a fargli credere che è la realtà?
Làm sao tôi có thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó là thực tại.

Xem thêm ví dụ

In realtà, ho assistito anch'io alla scena.
em đã chứng kiến vụ tai nạn đó.
Ma la realtà non è come le storia.
Nhưng Fillory thật sự không hề giống trong truyện.
Sharmeen in realtà è qui.
Sharmeen thực sự ở đây.
Riflettete: Il tempio che Ezechiele vide non poteva essere costruito nella realtà così come era descritto.
Hãy thử nghĩ xem: Đền thờ mà Ê-xê-chi-ên thấy không thể được xây cất như lời miêu tả.
Come potrò conoscere i dettagli necessari a fargli credere che è la realtà?
Làm sao tôi có thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó là thực tại.
Le ganasce morbide saranno alterate, in realtà diminuendo la forza di presa
Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp
Questa in realtà è una chiara indicazione che il Regno di Dio ha cominciato a governare.
Thật ra, đây là dấu hiệu rõ rệt cho thấy Nước Đức Chúa Trời đã bắt đầu cai trị.
Indifferente ed emotivamente distaccato dalla realta'.
Lãnh đạm, cảm xúc xa rời thực thế.
Gli ho detto che diventeranno realta'.
Tôi nói chúng sẽ tới.
E il risultato è un incubo - non solo per famiglie come la mia, ma, in realtà, a fine giornata, per tutti noi.
Và kết quả là một cơn ác mộng -- không chỉ đối với những gia đình như tôi, mà còn cho tất cả chúng ta nữa.
Non parlarmi di realta'.
Đừng lên giọng với tôi về thực tế.
Leggiamo: “Fate conto d’essere in realtà morti riguardo al peccato ma viventi riguardo a Dio mediante Cristo Gesù”. — Romani 6:11.
Chúng ta đọc: “Anh em cũng hãy coi mình như chết về tội-lỗi và như sống cho Đức Chúa Trời trong Đức Chúa Giê-su Christ” (Rô-ma 6:11).
Perciò non importa quanto pigri vi sentiate; in realtà, non state mai senza far nulla.
Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu.
Ma in realtà si è comportata come un dragone.
Nhưng trên thực tế thì hành động như con rồng.
Perché lui vuole fargli vedere la realtà della faccenda, e che lui non mollerà mai.
Bởi vì nó muốn mọi người hiểu được thực tế của sự việc, và cách nó sẽ không bao giờ bỏ cuộc.
Non e'male, in realta'.
Thực ra, nó cũng không tệ đâu.
In realtà la cosa va bene in molti tipi di attività del 20° secolo.
Điều đó thật ra là tốt đối với nhiều công việc trong thế kỉ 20.
Questo indica che in realtà esiste una sola razza: la razza umana!
Điều này cho thấy thật sự chỉ có một chủng tộc mà thôi: chủng tộc loài người!
D’altro canto, attraverso il dolce paradosso del sacrificio, noi guadagniamo in realtà qualcosa dal valore eterno, ossia la Sua misericordia e il Suo perdono, e alla fine anche “tutto quello che [il] Padre ha” (DeA 84:38).
Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38).
“Sapevo che dovevo battezzarmi, ma devo ammettere che in realtà non capivo le verità bibliche come avrei dovuto.
Tôi biết mình nên làm báp têm, nhưng phải thú nhận là tôi thật sự không hiểu rõ những lẽ thật Kinh Thánh mà đáng lý ra tôi phải hiểu.
In realtà l’incarico di predicare include più che semplicemente annunciare il messaggio di Dio.
Thật vậy, sứ mạng rao giảng không phải chỉ là thông báo thông điệp của Đức Chúa Trời, mà còn bao gồm nhiều hơn thế nữa.
Ma i mansueti stessi possederanno la terra, e in realtà proveranno squisito diletto nell’abbondanza della pace”. — Salmo 37:10, 11.
Song người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”.—Thi-thiên 37:10, 11.
L'Armillaria in realtà è un fungo predatore, che uccide alcune specie di alberi della foresta.
Armillaria thật ra là 1 loại nấm săn mồi, nó ăn 1 số loài cây nhất định trong rừng.
Oggetti che apparivano, si trasformavano e sparivano nella mia realtà.
Những vật thể xuất hiện, biến dạng rồi biến mất trong thực tế của tôi.
In realtà nemmeno io.
Thực ra, tôi cũng có suy nghĩ tương tự.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ realtà trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.