rebolar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rebolar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rebolar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ rebolar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lăn, cuốn, cuộn, đẩy, quấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rebolar

lăn

(roll)

cuốn

(roll)

cuộn

(roll)

đẩy

(roll)

quấn

(roll)

Xem thêm ví dụ

E a metáfora mantém a mente em agitação, a sacudir e rebolar, até bem depois de Elvis ter saído do edifício.
Và ẩn dụ giữ cho tâm trí luôn lắc lên, vẫn lăn rầm rầm, rất lâu sau khi Elvis đã để lại kiến trúc đó.
Vai rebolar o teu cú por aí, e ganha um pouco de dinheiro.
Lê mông bẩn thỉu của mày trở lại ngoài kia... và lấy số tiền chết tiệt đó về.
É uma ocasião muito rara que vocês podem testemunhar: um icebergue a rebolar.
Thực sự rất hiếm khi bạn có thể chứng kiến một tảng băng đang lăn.
Querem rebolar na neve e fazer uns anjinhos?
Có cần cùng nằm xuống rồi tôi tung bông cho không?
Vamos rebolar-nos na relva, antes de cairmos mortos.
Hãy để chúng tôi sờ vào đống cỏ kia trước kia chúng tôi chết.
Enquanto viam as bolas de fogo rebolar, repararam de repente que já eram só duas.
Trong lúc mấy mẹ con nhìn trái cầu lửa đang lăn thì thình lình chỉ còn lại hai trái rồi không còn gì cả.
Temos que gostar de um pouco de rebolar no chão, certo?
Phải yêu đấu vật chứ, phải không?
Se pode me ensinar a velejar, ensino você a rebolar.
Nếu anh có thể dạy tôi lái buồm, thì tôi có thể dạy anh lắc lư.
Cheguei a imaginar-me a rebolar para fora daquela porta enquanto o carro ia a 80 km por hora, como tinha visto nos filmes e a questionar quanto iria doer.
Tôi thậm chí đã tưởng tượng mình lao ra khỏi xe khi xe đang chạy 80km/h, như trên phim và tự hỏi liệu sẽ đau đớn lắm không.
Mas penso que, em relação ao uso da publicidade, que apoia este tipo de coisas, a vista de adultos de fraldas a rebolar na areia na esperança de que um algoritmo - de que não percebem nada - lhes dará dinheiro, sugere que, provavelmente, não é nisso que devemos basear a nossa sociedade e a nossa cultura e a forma como devemos financiá-la.
Dù góc nhìn của bạn về quảng cáo là gì có thể là ủng hộ, thì cảnh những người trưởng thành mặc tã lăn lộn trên cát với hy vọng sẽ nhận được tiền từ một thuật toán khó hiểu cho thấy đây chắc chắn không phải là nền tảng mà ta mong muốn tạo dựng xã hội và văn hóa, và không phải cách mà ta nên ủng hộ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rebolar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.