recaída trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recaída trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recaída trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ recaída trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự tái phát, tái phạm, tái phát, sự trở lại, sự tái diễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recaída

sự tái phát

(relapse)

tái phạm

(relapse)

tái phát

(relapse)

sự trở lại

(recurrence)

sự tái diễn

(recurrence)

Xem thêm ví dụ

● Se eu tiver uma recaída, vou achar que sou um fracasso.
● Nếu hút thuốc lại, tôi sẽ cảm thấy mình là kẻ thất bại.
Pensei que Emílio estivesse desanimado pela recaída, mas fui edificado pelo que aconteceu em seguida.
Vì nghĩ rằng Emilio có lẽ bị thất vbởi sức khỏe suy sụp của em, nên đặc biệt là tôi đã được nâng đỡ tinh thần bởi điều xảy ra sau đó.
Mas e se houver uma recaída?
Nếu có sự tái phạm thì sao?
Decidiram que não o deveriam manter indefinidamente porque ele encontra- se no topo da lista. Isso podia significar que a probabilidade de recaída era muito maior que a média.
Họ cho rằng anh ta không nên bị giam cả đời bởi vì anh ta đã đạt điểm cao trên bản danh sách điểu mà có thể cho thấy anh ta có cơ hội tái phạm lớn hơn trung bình.
Estava decidida a não desistir mesmo se tivesse uma recaída ou ficasse desanimada.
Mình hạ quyết tâm là không bỏ cuộc, dù có khi ‘chứng nào tật nấy’ hay nản chí.
Não importa com que dificuldade você se confronta, dê-se conta de que às vezes pode haver recaídas.
Dù bạn đang phải chống chọi với khó khăn nào đi nữa, hãy biết rằng việc tái phạm có thể thỉnh thoảng lại xảy ra.
São oferecidas muitas sugestões práticas, tais como a maneira de estabelecer limites e regras, como abordar a dependência e a recuperação ao falar com um ente querido e como reagir adequadamente a uma recaída.
Nhiều đề nghị thực tiễn đã được đưa ra, chẳng hạn như làm thế nào để đặt ra giới hạn và luật lệ, làm thế nào để thảo luận về thói nghiện ngập và cách phục hồi với một người thân, và làm thế nào để đáp ứng một cách thích hợp với trường hợp tái phát.
A recaída não cancela necessariamente o progresso que já fez.
Sự tái phạm không nhất thiết làm tiêu tan đi sự tiến bộ mà bạn đã đạt được.
Recentemente, tive uma recaída.
Gần đây, tôi lại tái phạm.
Porque é que não teve a recaída antes?
Thế nào mà nó không đi cai nghiện một thời gian rồi về?
Quando os " ex " têm uma recaída, alguém sai sempre magoado.
Khi người yêu cũ quay lại với nhau, ai đó sẽ bị tổn thương.
De fato, no período em que estiver parando de fumar, você talvez precise se abster de álcool e evitar lugares onde essas bebidas são servidas, pois uma alta porcentagem de recaídas ocorre enquanto a pessoa está bebendo.
Thật thế, trong khi cố gắng bỏ hút thuốc, bạn có thể phải tránh rượu bia và những nơi có loại thức uống này, vì số trường hợp tái nghiện thuốc trong khi uống rượu bia chiếm tỷ lệ cao.
(Salmo 38:3-8) Os sentimentos de culpa podem ser especialmente fortes quando estamos lutando com uma fraqueza da carne e sofremos repetidas recaídas.
Nếu chúng ta đang cố gắng khắc phục một sự yếu đuối của thể xác và có khi gặp phải thất bại, thì chúng ta có thể đặc biệt cảm thấy tội lỗi.
Por falar com ele, resolvi continuar a lutar — mesmo que tivesse outras recaídas.”
Dù có tái phạm, mình cũng không bỏ cuộc”.
Fato: Se você tiver uma recaída — como acontece com muitas pessoas que tentam parar de fumar —, sua situação não está perdida.
Thực tế: Nếu bạn vấp ngã và hút thuốc—như nhiều người khi cố bỏ thuốc—trường hợp của bạn không vô vọng.
Tive uma recaída, está bem?
Con tái nghiện, được chưa?
Além disso, pesquisas indicam que quase 90% das pessoas que têm uma recaída durante o processo retomam o hábito de fumar.
Hơn nữa, các cuộc nghiên cứu ghi nhận gần 90% những người vấp ngã đã bỏ cuộc và trở lại thói nghiện.
Ele disse que eu deveria procurar ter esperança e estar disposta a aceitar minha situação para continuar a ter uma vida o mais plena possível apesar de futuras recaídas.
Ông nói tôi cần có hy vọng và chấp nhận tình trạng của mình để tiếp tục sống cuộc đời trọn vẹn, bất chấp bệnh tái phát trong tương lai.
* Alguns precisam ser internados para lidar com os sintomas graves de abstinência ou para receber medicação que reduza sua necessidade extrema de álcool e também para serem ajudados a não sofrer uma recaída.
Một số người cần nhập viện để khắc phục triệu chứng nghiện rượu trầm trọng hoặc uống thuốc để bớt thèm chất cồn, và như thế giúp họ tiếp tục quá trình cai nghiện.
Valorizar a nossa depressão não impede uma recaída, mas pode alertar para uma recaída e até mesmo tornar a recaída em si mais fácil tolerar.
Tôn trọng sự trầm cảm của người khác không ngăn được nó tái phát, nhưng có thể khiến nguy cơ của căn bệnh và bản thân căn bệnh, trở nên dễ chịu đựng hơn.
Quando tinha 18 anos, tive uma séria recaída. Até mesmo assistir às reuniões me deixava exausta.
Khi 18 tuổi, căn bệnh của tôi tái phát nặng hơn, ngay cả việc tham dự nhóm họp của tín đồ đạo Đấng Ki-tô cũng làm tôi kiệt sức.
Pode ser que até tenha tentado vencê-lo, mas tenha tido uma recaída.
Thậm chí bạn đã cố cai nghiện nhưng rồi lại chứng nào tật nấy.
Às vezes, me saía bem por um tempo, mas depois sofria uma recaída.
Có khi tôi kiềm chế được một lát nhưng rồi đâu lại vào đấy.
Ao nos empenharmos pela justiça, como devemos encarar nossas recaídas?
Chúng ta nên có quan điểm nào khi thất bại trong nỗ lực theo đuổi sự công bình?
Durante o período que sentir sintomas de abstinência, ajude-a a evitar situações estressantes que poderiam causar uma recaída.
Trong suốt giai đoạn có triệu chứng rút thuốc, hãy giúp người thân yêu tránh những tình huống căng thẳng có thể đưa đến việc tái phạm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recaída trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.