recarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recarsi trong Tiếng Ý.

Từ recarsi trong Tiếng Ý có nghĩa là đi tới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recarsi

đi tới

verb

Xem thêm ví dụ

Durante l’esibizione, una voce interiore gli ha detto di recarsi nell’atrio dopo lo spettacolo, dove un uomo che indossava un vestito blu gli avrebbe spiegato che cosa fare.
Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì.
Come gruppo, decidono di pranzare insieme quella domenica, dopo le riunioni, portando ognuna qualcosa, di iniziare a giocare a pallavolo ogni giovedì sera, di fare un calendario per recarsi al tempio e di programmare come aiutare i giovani a partecipare alle loro attività.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
Il nostro Salvatore, Gesù Cristo, che ha una visione completa, conosceva benissimo la via che avrebbe percorso per recarsi nel Getsemani e al Golgota quando proclamò: “Nessuno che abbia messo la mano all’aratro e poi riguardi indietro, è adatto al regno di Dio” (Luca 9:62).
Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng nhìn thấy từ đầu đến cuối, biết rất rõ con đường Ngài sẽ đi đến Vườn Ghết Sê Ma Nê và Đồi Sọ khi Ngài phán: “Ai đã tra tay cầm cày, còn ngó lại đằng sau, thì không xứng đáng với nước Đức Chúa Trời” (Lu Ca 9:62).
Quando è necessario e possibile, questi fratelli fanno in modo di recarsi sul posto per aiutare a risolvere il problema.
Nơi nào cần và có thể được, các anh này thu xếp để có mặt tại chỗ và giúp đối phó với vấn đề.
Gesù disse agli apostoli di recarsi in Galilea, dove l’avrebbero incontrato di nuovo.
Chúa Giê-su bảo các sứ đồ đi đến Ga-li-lê, nơi mà họ sẽ gặp lại ngài.
Cosa permise a Mosè e ad Aaronne di recarsi davanti al potente faraone d’Egitto?
Điều gì khiến cho Môi-se và A-rôn có thể đến gặp Pha-ra-ôn đầy uy quyền của xứ Ê-díp-tô?
In seguito, dopo essersi consultata con i familiari, Rebecca accetta volentieri di recarsi con Eliezer in una terra lontana per divenire la moglie di Isacco, figlio di Abraamo.
Kế đến, sau khi cùng gia đình bàn bạc, Rê-bê-ca sẵn lòng ưng thuận cùng Ê-li-ê-se về vùng đất xa xôi để làm vợ Y-sác, con trai Áp-ra-ham.
(Marco 11:17) Gesù evitò forse di recarsi in quel tempio e nelle sinagoghe?
Tại đền thờ, sự tham nhũng lan tràn đến mức Chúa Giê-su gọi nơi ấy là “hang trộm cướp” (Mác 11:17).
Una commissione deve recarsi a Naboo per scoprire la verità.
Chúng tôi yêu cầu 1 phái đoàn được cử tới Naboo để làm rõ sự thật.
La sera del 7 luglio, Merivale la lasciò per recarsi a recitare in teatro, come ogni giorno, e tornò a casa a mezzanotte trovandola addormentata.
Đêm 7 tháng 7, Merival để bà ở nhà như thường lệ, để đi diễn một vở kịch, và trở lại nhà khoảng nửa đêm.
Curiosamente c'è uno studio parallelo che si sta facendo in psicologia sociale: sono stati analizzati 208 studi diversi in cui dei volontari sono stati invitati a recarsi presso un laboratorio psicologico, ed è stato misurato loro il livello degli ormoni dello stress e
Thú vị là, một số nghiên cứu song song trên lĩnh vực tâm lý xã hội: một số người đã xem xét 208 nghiên cứu khác nhau trong đó tình nguyện viên được mời vào một phòng thí nghiệm tâm lý thông số về hooc- môn stress, những phản ứng của họ khi làm làm các yêu cầu khó, đều được ghi nhận lại.
Qualcuno qui deve recarsi in un sacro tempio e accettare le alleanze a favore di chi si trova nel mondo degli spiriti.
Một người nào đó trên thế gian này cần phải đi vào đền thờ thánh và chấp nhận các giao ước thay cho người ở trong thế giới linh hồn.
(Luca 2:1-7) È molto improbabile che Augusto ordinasse a una popolazione che mal tollerava la dominazione romana di recarsi nel proprio luogo di origine nella stagione più fredda.
Chắc hẳn Sê-sa đã không ra lệnh cho một dân bất mãn với chính quyền La Mã phải trở về nơi sinh quán của họ trong thời điểm lạnh giá nhất của mùa đông.
Coloro che hanno raggiunto quest’obiettivo sono stati invitati a partecipare al lungo viaggio per recarsi nel nuovo Tempio di Kiev, in Ucraina.
Những người thực hiện mục tiêu này được mời làm một cuộc hành trình dài đến Đền Thờ Kyiv Ukraine mới.
Nelson subito dopo la sessione di questa mattina di lasciare in fretta l’edificio e, saltando il pranzo, di recarsi velocemente al capezzale dell’anziano Hales, in modo da poter arrivare in tempo ed essere lì, quale suo presidente di quorum, al fianco dell’angelica Mary Hales mentre l’anziano Hales terminava la sua prova terrena.
Nelson ngay sau khi kết thúc phiên họp buổi sáng nay để nhanh chóng rời khỏi toàn nhà này, bỏ bữa ăn trưa, và vội vàng đến bên giường của Anh Cả Hales, với tư cách là chủ tịch nhóm túc số của ông, để có thể đến và ở đó, cùng với người vợ tuyệt vời Mary Hales khi Anh Cả Hales từ trần.
Sì, ma parlando a nome del governatore Olmstead e forse di tutti i nostri capi chi ci dice che tutto questo non scoraggerà la gente dal recarsi alle urne?
Thay mặt cho Thống đốc Olmstead và các sếp của mọi người ở đây, làm thế nào để đảm bảo những tiêu chuẩn đó sẽ không làm nản lòng những người đi bỏ phiếu?
Ogni anno i nostri figli non vedevano l’ora di recarsi al porto per osservare l’annuale parata natalizia delle barche.
Mỗi năm con cái chúng tôi mong đợi được đi xuống bến cảng để xem tàu thuyền diễu hành hàng năm vào mùa lễ Giáng Sinh.
Tutti i cittadini devono recarsi immediatamente al rifugio piu'vicino.
Mọi công dân phải đến nơi trú ẩn gần nhất.
Se, comunque, in qualsiasi momento il detentore della raccomandazione divenisse indegno di recarsi al tempio, sarà responsabilità del vescovo o presidente di palo di ritirare la raccomandazione.
Dĩ nhiên, nếu bất cứ lúc nào người nắm giữ giấy giới thiệu trở nên không xứng đáng với việc đi đền thờ, thì lúc bấy giờ, đó sẽ là trách nhiệm của vị giám trợ hay chủ tịch giáo khu thu hồi lại giấy giới thiệu đi đền thờ của cá nhân đó.
Bisbigliare, mangiare, masticare gomma americana, stropicciare carta e recarsi inutilmente in bagno sono cose che possono ostacolare la concentrazione degli altri e sminuire la dignità del luogo di adorazione di Geova.
Nói thì thầm, ăn vặt, nhai kẹo cao su, làm giấy kêu xào xạc, đi phòng vệ sinh khi không cần thiết, có thể làm người khác không tập trung tư tưởng được và làm mất vẻ trang nghiêm dành cho chỗ thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Se per recarsi sul territorio bisogna fare un bel po’ di strada, coloro che viaggiano insieme possono dividere le spese del carburante.
Khi phải lái xe nhiều, những người đi cùng xe có thể phụ giúp tiền xăng.
La seguente rivelazione revoca, inoltre, la chiamata di Thayre di recarsi nel Missouri con Thomas B.
Ezra Thayre, là người đã được chỉ định đi Missouri với Thomas B.
Nonostante ciò, insieme ai quattro figli piccoli percorreva regolarmente oltre 15 chilometri a piedi e altri 30 in autobus per recarsi alla più vicina Sala del Regno.
Dù vậy, với bốn con nhỏ chị đều đặn đi bộ 16 cây số và rồi đón xe buýt thêm 30 cây số nữa để đến Phòng Nước Trời gần nhất.
Un incidente, giorni e notti trascorsi a bordo di un autobus, lunghi viaggi su barche e alti costi non hanno impedito a questo fratello brasiliano di recarsi al tempio.
Một tai nạn, những ngày và đêm ngồi trên xe buýt, những chuyến đi dài bằng thuyền và chi phí giao thông đắt đỏ đã không ngăn cản người anh em Brazil này tham dự đền thờ.
Alcuni proclamatori che di tanto in tanto devono recarsi fuori sede tengono i loro studi biblici per telefono o tramite computer.
Một số người công bố thỉnh thoảng phải đi vắng nên họ điều khiển học hỏi qua điện thoại hoặc máy vi tính.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.