ricezione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ricezione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ricezione trong Tiếng Ý.

Từ ricezione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự nhận, sự thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ricezione

sự nhận

noun

sự thu

noun

Xem thêm ví dụ

Uno sviluppatore appartenente al team di riconoscimento vocale di Windows Vista in seguito spiegò che c'era un bug con la build di Vista che aveva fatto sì che il livello di guadagno del microfono fosse impostato molto alto, causando una ricezione «incredibilmente distorta» dell'audio da parte del software di riconoscimento vocale.
Một nhà phát triển với đội ngũ nhận dạng giọng nói của Vista sau đó giải thích rằng có một lỗi với các build của Vista đã gây ra việc tăng mức microphone lên rất cao, dẫn đến những âm thanh được nhận bởi các phần mềm nhận dạng giọng nói là "vô cùng méo mó".
Se hai scelto di ricevere i codici tramite messaggio di testo, assicurati che il tuo piano di servizio e il tuo dispositivo mobile supportino la ricezione di messaggi di testo.
Nếu bạn chọn nhận mã qua tin nhắn văn bản, hãy đảm bảo gói dịch vụ và thiết bị di động của bạn hỗ trợ gửi tin nhắn văn bản.
Per informazioni dettagliate, consulta l'articolo Passaggi per la ricezione del pagamento oppure leggi di seguito una sintesi della procedura.
Xem qua Danh sách kiểm tra các bước để nhận thanh toán chi tiết hoặc đọc phần bên dưới để biết phiên bản rút gọn.
Se hai eseguito i passaggi per la ricezione del pagamento, il pagamento ti verrà corrisposto il mese successivo al raggiungimento di un ammontare di entrate definitive pari ad almeno $ 100 (o l'equivalente nella valuta locale).
Sau khi đã hoàn thành Các bước để được thanh toán, bạn sẽ được thanh toán vào tháng sau khi bạn vượt qua ngưỡng 100 đô la (hoặc số tiền tương đương) trong Thu nhập cuối cùng.
Nel mese di settembre 2013, nel corso di una riunione con Vladimir Putin e Vitaly Mutko, Sepp Blatter ha confermato la ricezione della lettera e dichiarato di essere pronto a sostenere il programma Calcio per l'amicizia.
Vào tháng 9 năm 2013, trong buổi lễ gặp mặt với Tổng thống Nga Vladimir Putin và Vitaly Mutko, chủ tịch FIFA Sepp Blatter đã xác nhận việc nhận được lá thư và cam kết rằng ông đã sẵn sàng hỗ trợ giải Bóng đá vì Tình hữu nghị.
E questi trattamenti interromperebbero l'interazione tra il fungo e la pianta bloccando o il segnale della pianta o il sistema di ricezione fungino che riceve tali segnali.
Và những cách trị nấm này sẽ phá vỡ tương tác giữa nấm và thực vật cũng như chặn các tín hiệu phát ra từ thực vật hoặc hệ thống tiếp nhận những tín hiệu đó ở nấm.
Connessione alla scheda comunicazioni pronta per ricezione dati.
Kết nối đến thẻ liên lạc đã sẵn sàng để nhận tín hiệu.
Se la tua banca fornisce istruzioni alla banca intermediaria per la ricezione di bonifici bancari dagli Stati Uniti, inseriscile qui.
Nếu ngân hàng của bạn cung cấp hướng dẫn trung gian để nhận chuyển khoản từ Hoa Kỳ, hãy cung cấp các hướng dẫn đó tại đây.
Un'app può controllare la funzione Bluetooth del dispositivo, incluse la trasmissione/ricezione di informazioni relative ai dispositivi Bluetooth nelle vicinanze.
Một ứng dụng có thể kiểm soát Bluetooth trên thiết bị của bạn, bao gồm phát sóng hoặc nhận thông tin về các thiết bị Bluetooth ở gần.
Durante la beta, Music Key ha affrontato una ricezione mista a causa della portata limitata dell'offerta; Il chief business officer di YouTube, Robert Kyncl, ha spiegato che sua figlia era confusa dal fatto che i video delle canzoni di Frozen - Il regno di ghiaccio non fossero "musica" nell'ambito del servizio, e quindi non pubblicizzati.
Trong thời gian thử nghiệm beta dành riêng cho những người dùng nhận được lời mời, Music Key nhận được ý kiến trái chiều do lượng nội dung cung cấp hạn chế; Robert Kyncl, giám đốc kinh doanh của YouTube, cho biết con gái ông không hiểu tại sao các video cho những bài hát từ phim Frozen lại không được dịch vụ coi là "âm nhạc", và do đó quảng cáo vẫn xuất hiện.
Sta in Essex e c'e'una ricezione di merda la'.
Anh ấy đang ở Essex và ở đó, sóng điện thoại rất tệ.
Se i problemi persistono, puoi modificare la modalità di ricezione dei codici.
Nếu bạn vẫn gặp sự cố, bạn có thể thay đổi cách nhận mã.
Una volta inseriti i centri ricezione A.I.M. disponibili... ho localizzato il segnale di trasmissione del Mandarino.
Một khi tìm được nhân tố tải về từ AIM, sẽ xác định được nguồn tín hiệu phát sóng của Mardarin.
La ricezione fa pena.
Tín hiệu ở đây chán quá
In caso di mancata ricezione o smarrimento del PIN, puoi richiederne uno sostitutivo.
Nếu chưa nhận được mã PIN hoặc mã PIN bị mất, bạn có thể yêu cầu mã PIN thay thế.
Per avviare o interrompere la ricezione di annunci personalizzati, modifica le Impostazioni annunci.
Để bắt đầu hoặc ngừng nhận các quảng cáo được cá nhân hóa, hãy thay đổi tùy chọn cài đặt quảng cáo của bạn.
Scusa, ho davvero una pessima ricezione.
Xin lỗi. Sóng điện thoại của tôi khá tệ.
Puoi anche alternare la ricezione di codici tramite messaggi di testo o chiamate, perché a volte il servizio di recapito di uno di questi servizi è più affidabile dell'altro.
Bạn cũng có thể chuyển đổi giữa nhận mã bằng tin nhắn văn bản hoặc cuộc gọi thoại - đôi khi gửi bằng một trong các dịch vụ này đáng tin cậy hơn dịch vụ còn lại.
Non abbiamo ricezione da lassu'.
Chúngta 0 nhận được tín hiệu ở đấy, vì thiếu thiết bị.
Leggi ulteriori informazioni sugli account che applicano Limiti di ricezione.
Tìm hiểu về các tài khoản giới hạn một người có thể nhận bao nhiêu email.
Come faccio ad avere ricezione qui?
Làm sao mà lại có sóng điện thoại ở đây thế?
La ricezione audio e'buona finora.
Âm thanh còn tốt cho đến giờ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ricezione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.