recoller trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recoller trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recoller trong Tiếng pháp.

Từ recoller trong Tiếng pháp có các nghĩa là dán lại, gắn lại, lại đuổi kịp đoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recoller

dán lại

verb

gắn lại

verb

lại đuổi kịp đoàn

verb (thể dục) lại đuổi kịp đoàn (sau một thời gian bị tụt hậu)

Xem thêm ví dụ

Peut-être qu'on peut le recoller?
Chúng ta có thể sửa nó không?
J'étais un homme brisé qui essayait de recoller les morceaux avec l'argent.
Anh đã từng là một người đàn ông trống rỗng... lúc nào cũng chỉ cố gắng lấp đầy bản thân mình bằng tiền bạc.
Comment avez-vous... recollé les morceaux après l'agression?
Phải làm thế nào để trở lại như trước sau chuyện đã xảy ra như vậy?
Vous ne pouvez casser la tirelire et nous demander de la recoller.
Ngài không thể đập con lợn đất rồi yêu cầu chúng tôi gắn nó lại và bỏ thêm tiền vào được.
Mais c'est un très bon exemple pour voir que tout le travail était plus une tentative d'artisanat qui impliquait la tâche prenante de découper les divers éléments et de les recoller dans de nouvelles dispositions.
Nhưng nó là một ví dụ tốt để xem tòan bộ mọi việc hơn là một nỗ lực thủ công có liên quan đến loại công việc rất mất thời gian việc cắt ra thành từng phần khác nhau và dán chúng lại theo trật tự mới.
Parce une fois que John se fut promis de recoller les morceaux de sa vie -- tout d'abord physiquement, puis émotionnellement et finalement spirituellement -- il se rendit compte que très peu de ressources étaient disponibles pour les gens qui avaient essayé de mettre fin à leurs jours comme il l'avait fait.
Khi John cố gắng làm lại cuộc sống -- đầu tiên về mặt thể xác, sau đó là cảm xúc, rồi tinh thần -- anh ấy nhận ra có quá ít cách giải thoát mà những người đã từng muốn tự tử giống như anh ta có thể tìm đến.
Donc ne recolle plus jamais ton nez sur ma tête.
Vậy thì đừng bao giờ dí mũi vào chuyện của ta nữa.
Je suis toujours en train de recoller les morceaux.
Em vẫn đang lấy lại những phần đó.
Je recolle les morceaux, j'enquête sur les agents morts ou disparus.
Là người gia cố vụ việc, điều tra các vụ chết và mất tích của các đặc vụ.
Vous pouvez couper la figure, vous pouvez réarranger les morceaux, vous pouvez les recoller et ensuite procéder au morcellement exactement comme nous l'avions fait auparavant.
Bạn có thể cắt hình ra, có thể xếp lại các phần, có thể dán chúng lại với nhau và rồi tiếp tục xếp gạch như bài trước.
Même toi, tu ne pourras pas recoller les morceaux.
Cho dù thế, anh cũng không làm chúng ta trở lại được đâu.
Des centaines de diplomés haïtiens ont dû recoller les morceaux, surmonter leur propre chagrin et reprendre le fardeau de construire un nouveau système de santé publique à Haïti.
Hàng trăm sinh viên tốt nghiệp Haiti đã phải cố gắng đẩy lùi đau đớn vượt qua nỗi thống khổ của chính mình, lại còn gánh vác trọng trách xây dựng một hệ thống y tế mới cho Haiti.
Tu espères les recoller?
Tóc của con bây giờ không tốt cho con nữa.
Je l'ai jeté, mais quelqu'un l'a recollé et déposé devant la porte.
Chị đã quẳng nó đi nhưng ai đó đã dánlại với nhau... rồi đặt ngay trước thềm cửa nhà chị.
Après un peu d'apprentissage guidé par expérimentation, l'enfant va découvrir, avec ou sans aide, qu'il ou elle peut dupliquer la figure initiale, puis prendre le résultat, le transposer, le recoller sur l'original et ensuite refaire ce que nous avons fait auparavant: couper, réarranger, coller - oups - coller, et morceler.
Sau một số phép thử được chỉ dẫn và làm sai, đứa trẻ sẽ phát hiện ra, với sự giúp đỡ hoặc tự bản thân, chính mình có thể gấp đôi hình ban đầu và tìm kết quả, rồi biến đổi nó, và dán nó vào hình ban đầu và tiếp tục với cái chúng ta làm lúc nãy: cắt, xếp lại, đặt lên - ôi - đặt lên và dán, rồi xếp gạch vào.
♫ Où allons- nous maintenant? ♫ ♫ Comment peut- on continuer? ♫ ♫ Je ne peux pas aller au- delà des questions ♫ ♫ A recoller les morceaux ♫ ♫ éparpillés de notre histoire en ruines ♫ ♫ Qui me transperce avec tout ce qui aurait pu être ♫ ♫ Douleur après douleur en boucle ♫ ♫ Avec une vie de rattrapage qui m'attend ♫
♫ Rồi chúng ta sẽ đi đâu đây? ♫ ♫ Làm sao chúng ta có thể tiếp tục được? ♫ ♫ Tôi không thể ngừng thắc mắc được ♫ ♫ Mãi bám kấy những mảnh vỡ♫ ♫ của chính chúng ta, sụp đổ ♫ ♫ Cứa nát thân tôi ở mọi nơi có thể ♫ ♫ Nỗi đau chồng chất nỗi đau cứ tiếp diễn, cứ lặp lại ♫ ♫ Với cuộc sống tạm bợ, dự phòng đang chờ đợi ♫
La bouteille de Klein peut aussi être obtenue par recollement de deux rubans de Möbius le long de leurs bords.
Một chai Klein có thể được tạo ra bằng cách nối hai dải Mobius lại với nhau dọc theo các cạnh của chúng.
Et ce qui se produit quand les personnes tentent de recoller les morceaux de leur vie, à cause du tabou qui entoure le suicide, nous ne savons pas exactement quoi dire, et la plupart du temps, nous ne disons rien.
Điều gì sẽ xảy ra khi họ cố gắng trở lại cuộc sống, vì những điều cấm kỵ xung quanh tự sát, chúng ta không biết phải nói gì, và hầu như không ai nói gì.
Un jour, Jésus a guéri un boiteux qui ne savait même pas qui était Jésus (Jean 5:5-9, 13). La nuit de son arrestation, il a recollé l’oreille tranchée de l’esclave du grand prêtre, alors que cet homme faisait partie de ses ennemis venus l’arrêter (Luc 22:50, 51).
Một dịp nọ Giê-su chữa lành bệnh cho một người đàn ông bị bại xuội tuy người này không biết Giê-su là ai (Giăng 5:5-9, 13). Trong đêm ngài bị bắt, Giê-su chữa lành tai cho người đầy tớ thầy cả thượng phẩm tuy người này ở trong nhóm những kẻ thù đến bắt ngài (Lu-ca 22:50, 51).
On sauve Perry, à fond la caisse, et on te recolle
Chúng ta sẽ đến cứu Perry, sẽ nhanh thôi ấy mà.Sau đó chúng ta sẽ xử lý ngón tay cậu
L'enveloppe est recollée.
Hồ sơ đã đóng.
Nous avons besoin d'emballer ça et de le ramener au commissariat, recoller les morceaux, et découvrir ce que Stone cherchait à cacher.
Chúng ta cần gói chúng lại và mang về sở, ghép chúng lại với nhau, để xem Stone đang muốn giấu chuyện gì.
Ils vont te recoller en cabane.
Họ lại cho anh vàonữa đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recoller trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.