recueillir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recueillir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recueillir trong Tiếng pháp.

Từ recueillir trong Tiếng pháp có các nghĩa là hứng, nhận, lấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recueillir

hứng

verb noun

représentent les pots dans lesquels le sang était recueilli.
tượng trưng cho các bình hứng máu.

nhận

verb

Après la mort de tes parents, si je t'ai recueilli ce n'était pas par charité.
Ta cũng không biết sao lại nhận cháu về khi bố mẹ mất... nhưng không phải vì thương.

lấy

verb

M'étonnerait pas qu'ils aient recueilli les selles des joueurs pour les analyser!
Em sẽ không ngạc nhiên nếu họ lấy mẫu phân của cầu thủ đi phân tích nữa.

Xem thêm ví dụ

Maintenant que vous avez associé votre appareil pour lancer l'inspection et ouvert Ad Manager, vous pouvez commencer à recueillir des informations relatives à la diffusion des annonces.
Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo.
Ushahidi - ce mot veut dire " témoin " ou " témoignage " en Swahili - est un moyen très simple de recueillir des témoignages sur le terrain que ça soit sur le web ou, plus décisif, via des téléphones portables et des SMS, de les agréger et de les mettre sur une carte.
Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ.
Conscient de cela, le roi David lui avait demandé de recueillir ses larmes dans une “ outre ”, ajoutant, plein de confiance : “ Ne sont- elles pas dans ton livre ?
Đó là lý do tại sao Vua Đa-vít xin Đức Giê-hô-va chứa những giọt nước mắt của ông trong “ve”, rồi ông nói thêm với niềm tin chắc: “Nước mắt tôi há chẳng được ghi vào sổ Chúa sao?”
John Adams, le candidat ayant recueilli le plus de suffrages après lui, fut réélu vice-président.
John Adams, người có số phiếu cao tiếp theo sau, được bầu làm Phó tổng thống.
Nous avons commencé à recueillir chez des patients des données sur le paludisme, la maladie de Chagas et le Giarda.
Chúng tôi bắt đầu thu thập dữ liệu bệnh tả, bệnh Chagas và sốt hải li từ các bệnh nhân.
Il n’est pas aussi difficile que nous le pensons de recueillir ces renseignements.
Hỏi về những chi tiết này không khó như bạn nghĩ.
Donc, nous sommes allés recueillir tout un tas de choses et nous avons trouvé tout un tas de petits.
Thế là chúng tôi ra ngoài và thu thập một đống các thứ và chúng tôi tìm thấy một đống những con nhỏ.
Parce que toute l'affaire de suggérer que quelqu'un viole la loi puis de recueillir des preuves et de le prouver, ça s''avère être vraiment gênant.
bởi cả một nền thương mại đang thực chất đề nghị người ta phá luật và đang thu thập chứng cứ chứng minh rằng điều đó thật sự bất tiện
D’ailleurs, j’aimerais revenir la semaine prochaine pour recueillir vos impressions.
Thật vậy, tôi sẽ trở lại tuần sau để biết ông bà nghĩ sao.
Ce Biture-Express a recueilli des fortunes pour les uvres.
Cuộc đua này đã mang lại hàng nghìn đô để làm từ thiện.
Une fois de plus, à Petersborough, on a commencé avec un programme, mais on a également recueilli des informations, et avec le temps on a nuancé et changé le programme pour y ajouter un ensemble d'autres éléments de façon à adapter le service et à remplir les obligations du long terme en même temps que celles du court terme : une plus grande implication des prisonniers, y compris sur le long terme.
Và lại nói về, ở Peterborough, chúng tôi đã khởi động chương trình nhưng chúng tôi cũng thu thập dữ liệu và qua thời gian chúng tôi thay đổi chương trình để thêm vào những nhân tố khác để điều chỉnh dịch vụ phù hợp với nhu cầu dài hạn và ngắn hạn có được sự tham gia nhiệt tình hơn và dài hạn hơn từ các tù nhân
UN JARDINIER qui veut réussir ne se contente pas d’éparpiller des graines sur le sol et de venir en recueillir le fruit quelques mois plus tard.
MUỐN thành công, việc làm vườn đòi hỏi nhiều công phu hơn chứ không phải chỉ gieo giống trong đất rồi sau đó vài tháng trở lại để thu hoạch.
Le scandale Facebook-Cambridge Analytica ou la fuite de données Facebook-Cambridge Analytica renvoie aux données personnelles de 87 millions d'utilisateurs Facebook que la société Cambridge Analytica (CA) a commencé à recueillir dès 2014.
Vụ bê bối dữ liệu Facebook–Cambridge Analytica liên quan đến việc thu thập thông tin nhận dạng cá nhân của 87 triệu người sử dụng Facebook mà Cambridge Analytica bắt đầu thu thập vào năm 2014.
Cela pourrait compromettre les preuves que nous pouvons recueillir.
Nó có thể ảnh hưởng đến những gì chúng ta thu thập được.
Le sang de l’animal est recueilli dans un bol ; il servira d’une manière particulière à faire propitiation pour les péchés de la tribu sacerdotale de Lévi (Lévitique 16:4, 6, 11).
Huyết bò tơ được đổ vào một cái chén; huyết được dùng một cách đặc biệt để chuộc tội cho chi phái Lê-vi giữ chức tế lễ (Lê-vi Ký 16:4, 6, 11).
Google Analytics commence à recueillir et stocker des données propres à Google Ads dès que vous établissez l'association des comptes entre Google Analytics et Google Ads.
Google Analytics bắt đầu thu thập và lưu trữ dữ liệu dành riêng cho Google Ads ngay khi bạn thiết lập liên kết tài khoản giữa Google Analytics và Google Ads.
Abstenez-vous de demander ou de recueillir des données sensibles, comme des mots de passe, des informations bancaires et des numéros de sécurité sociale.
Không yêu cầu hoặc thu thập dữ liệu nhạy cảm, bao gồm nhưng không giới hạn ở mật khẩu, thông tin tài chính và số an sinh xã hội.
Google Avis clients est un programme gratuit qui permet à Google de recueillir les avis de vos clients concernant votre entreprise et vos produits.
Chương trình Đánh giá của khách hàng qua Google là chương trình miễn phí, trong đó Google sẽ có thể thay mặt bạn thu thập các bài đánh giá của khách hàng về người bán và về sản phẩm.
Un membre de l’Église d’Allemagne a mis sa dîme de côté pendant des années jusqu’à ce qu’une autorité de la prêtrise puisse venir la recueillir.
Một tín hữu của Giáo Hội ở nước Đức đã để dành tiền thập phân của mình trong nhiều năm cho đến khi một người có thẩm quyền chức tư tế có thể đến nhận số tiền đó.
Cela signifie qu'il est possible que le vainqueur ait gagné et recueilli les votes avec une faible majorité, remportant juste assez d'États et de votes électoraux, tandis que le candidat perdant peut avoir remporté de nombreux votes dans les États restants.
Điều này có nghĩa là người thắng có lẽ đã thu thập phiếu cử tri theo diện hẹp, thắng vừa đủ số bang với đủ số phiếu bầu cử tri, và ứng viên thua cuộc có lẽ có được nhiều phiếu bầu hơn từ các bang còn lại.
Le film raconte l'histoire de trois sœurs d'une vingtaine d'années qui vivent ensemble à Kamakura et qui, après la mort de leur père, décident de renoncer à son héritage mais de recueillir leur demi-sœur âgée de 14 ans pour vivre avec elle dans la maison familiale.
Bộ phim là câu chuyện kể về ba chị em cùng chung sống ở Kamakura, và mời cô em gái cùng cha khác mẹ 14 tuổi về chung sống sau khi người cha chung của họ mất.
6 Pour ces raisons, nous avons demandé à Tite+ d’aller finir de recueillir vos dons faits de bon cœur, puisque c’est lui qui avait lancé cette collecte parmi vous.
6 Thế nên, chúng tôi khuyến khích Tít+ hãy hoàn tất công việc anh ấy đã khởi sự giữa anh em, đó là thâu góp những gì anh em vui lòng đóng góp.
Après avoir recueilli plus de 20 000 $ via une levée de fonds de type finance participative, Defense Distributed subit la confiscation de sa première imprimante 3D, puis commence les premiers tests de tir à l’aide d’armes imprimées en 3D en décembre 2012,.
Sau khi quyên góp được hơn 20.000 đô la Mỹ thông qua gọi vốn cộng đồng, công ty mua máy in 3D đầu tiên, và hợp tác với các công ty sản xuất tư nhân, tổ chức bắt đầu thử nghiệm bắn trực tiếp các thành phần súng có thể in được vào tháng 12 năm 2012.
L'armée nous a recueillis.
Chúng tôi tìm thấy nhà mình trong quân đội.
Pour renseigner cet outil de dépannage, accédez à l'outil de résolution des problèmes liés aux enchères privées afin de recueillir ou de consulter les informations nécessaires.
Để hoàn thành trình khắc phục sự cố này, hãy chuyển đến phần Khắc phục sự cố cho Phiên đấu giá kín và thu thập hoặc tham khảo thông tin ở đó.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recueillir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.