regarder trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regarder trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regarder trong Tiếng pháp.

Từ regarder trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhìn, xem, chú ý đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regarder

nhìn

verb

Quelques étudiants la regardèrent avec des larmes dans les yeux.
Vài sinh viên nhìn cô với đôi mắt mọng nước.

xem

verb (Avoir les yeux, la vue, sur quelqu'un ou quelque chose.)

Mon frère regarde la télévision.
Em tôi xem ti vi.

chú ý đến

verb

Fans des Knicks, veuillez regarder l'écran sur le tableau des scores.
Các fan của Knicks, xin vui lòng chú ý đến màn hình lớn trên bảng điểm.

Xem thêm ví dụ

Jésus promène son regard sur ce qui se trouve dans le Temple.
Chúa Giê-su nhìn mọi vật xung quanh trong đền thờ.
Jeunes adultes femmes de l’Église, où que vous soyez, je vous invite à regarder en direction de la Société de Secours et à savoir qu’on y a besoin de vous, que nous vous aimons, qu’ensemble nous pouvons énormément nous amuser.
Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ.
Live ici dans le ciel, et peut regarder sur son; Mais Roméo ne peut pas. -- Plus de validité,
Ở đây sống ở trên trời, có thể nhìn vào cô ấy, Romeo có thể không. -- hơn hiệu lực,
Regarde-moi.
Hãy nhìn tôi.
Et ce n’est pas tout -- et c’est une chose vraiment époustouflante -- ce que je vais vous montrer dans un instant, qui va en dessous de la surface du cerveau pour regarder vraiment dans le cerveau vivant les vraies connexions, les vrais parcours.
Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật.
Je veux regarder.
Tôi muốn xem cậu.
Encouragez chacun à regarder la cassette La Bible : un récit historique exact, des prophéties dignes de foi pour préparer la discussion qui aura lieu durant la réunion de service la semaine du 25 décembre.
Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
Il nous faut regarder “ la connaissance de Dieu ” comme de “ l’argent ” et “ des trésors cachés ”.
Chúng ta cần xem “tri-thức của Đức Chúa Trời” như “bạc” và “bửu-vật ẩn-bí”.
Ton père aimerais que tu les regarde.
Cha ông muốn ông xem nó.
Sur une plantation donnée, 20 pour cent des arbres produisent 80 pour cent de la récolte, Mars regarde donc le génome, ils séquencent le génome du cacaoyer.
Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao.
Harry se retourna pour regarder une dernière fois la maison.
Harry quay đầu lại để nhìn ngôi nhà lần cuối.
Ils ont regardé la vidéo à cet endroit précis.
Chúng xem video ngay chỗ kia.
« Et comme ils regardaient, ils jetèrent les regards vers le ciel, [...] et ils virent des anges descendre du ciel comme au milieu d’un feu ; et ils descendirent et entourèrent ces petits enfants [...] ; et les anges les servirent » (3 Néphi l7:12, 21, 24).
“Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24).
Non, je ai regardé mon frère couper du bois.
Không, ta đứng nhìn anh trai ta chẻ
Regarde le violon.
Nhìn cái đàn violin này đi.
* Regarder des spectacles sains, utiliser un langage propre et avoir des pensées vertueuses.
* Xem các chương trình truyền thông lành mạnh, dùng lời lẽ trong sạch và có ý nghĩ đức hạnh.
Or, les spécialistes sont un peu difficiles à trouver dans South Central, Los Angeles, alors elle m'a jeté un regard qui voulait dire : « Vraiment ?
Bây giờ, các nhà chuyên gia hơi khó tìm ở trung nam Los Angeles, vì thế cô ấy nhìn tôi kiểu: "Thật ư?"
Continuez à regarder
Nhìn đi
Je n’arriverais pas à supporter le regard des autres. ”
Tôi không thể nào chịu được điều đó”.
Pourquoi devrions- nous attendre qu'ils soient arrivés à l'hôpital avant de commencer à regarder?
Tại sao chúng tôi phải chờ đến khi chúng tới bệnh viện rồi mới bắt đầu chăm sóc?
Le jour du sabbat a aussi pour but de nous aider à détacher notre regard des choses du monde et à l’élever vers les bénédictions de l’éternité.
Một mục đích khác của ngày Sa Bát là để nâng cao tầm nhìn của chúng ta từ những sự việc của thế gian lên đến các phước lành vĩnh cửu.
Ne regarde pas!
Đừng xem nữa.
Il y a 40 ans, les ordinateurs étaient regardés comme étant quelque chose qui interdisait, quelque chose d'intimidant, quelque chose qui menaçait l'emploi.
40 năm trước, máy tính được xem là một thứ bị cấm sử dụng, là một vật đáng sợ, là thứ khiến việc làm bị cắt giảm.
» Alors la femme noire demande à la femme blanche : « Quand tu te lèves le matin et te regardes dans le miroir, que vois-tu ?
Rồi cô da đen nói với cô da trắng, "Khi thức dậy vào buổi sáng bạn nhìn vào gương, bạn thấy cái gì?"
Je sais qu'elle est là, par conséquent je dis : « Est-il possible de regarder sans qu'existe cette image ?
Tôi biết nó ở đó, vì vậy tôi nói rằng: “Liệu có thể nhìn mà không có hình ảnh hay không?”

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regarder trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới regarder

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.