reconnu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reconnu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reconnu trong Tiếng pháp.

Từ reconnu trong Tiếng pháp có các nghĩa là ai cũng biết, được công nhận, được thừa nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reconnu

ai cũng biết

verb

được công nhận

verb

Quand ils seront reconnus, ils auront leur propre casino.
Khi họ được công nhận, họ sẽ có sòng bạc riêng của họ.

được thừa nhận

verb

On reconnaît enfin mes efforts pour le centre commercial.
Bố nghĩ cuối cùng mình cũng được thừa nhận vì những cống hiến nhỏ nhặt của mình.

Xem thêm ví dụ

“ Dans un premier temps, nos adversaires semblaient avoir remporté une grande victoire, a reconnu Isabel Wainwright.
Chị Isabel Wainwright thừa nhận: “Lúc đầu, dường như kẻ thù đã giành đại thắng.
Je n'étais pas sûr d'être reconnu. Tu vois tant de visages.
Không chắc là anh nhớ tôi, vì anh đi con đường riêng, và gặp rất nhiều người.
Ainsi le gouvernement des Bermudes a reconnu la nécessité et sa responsabilité d'avoir une partie de la mer des Sargasses sous sa juridiction nationale -- mais la plus grande partie est au-delà -- pour aider à lancer un mouvement qui réussisse la protectionn de cette zone vitale.
Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này.
Quand je suis sorti du coma, j'ai reconnu ma famille, mais je ne me rappelais pas de mon propre passé.
Khi tôi tỉnh khỏi hôn mê, tôi nhận ra gia đình mình, nhưng tôi không nhớ quá khứ của mình.
Frances Hashimoto L'ancienne PDG de la compagnie américaine Mikawaya est reconnue pour être la créatrice de la version moderne du mochi, et pour avoir introduit le produit sur le marché nord-américain.
Frances Hashimoto, cựu chủ tịch và CEO của Mikawaya, được ghi nhận là người sáng tạo ra kem mochi và giới thiệu món tráng miệng này đến thị trường Bắc Mỹ.
Au Japon le mariage homosexuel n'est pas reconnu.
Hôn nhân đồng giới không được công nhận tại Nhật Bản.
Quel honneur que d'être reconnu par le grand roi Régis.
Thật là vinh dự khi được vua Regis vĩ đại nhìn nhận như vậy
La ville est fondée en mai 1865, et est officiellement reconnue municipalité en décembre de la même année, sa population étant alors de 20 000 habitants.
Thị trấn được bố trí vào tháng 5 năm 1865, và đến tháng 12 đã được thành lậpvào tháng 12 với dân số khoảng 20.000 người.
Pour son aide aux Juifs en Bretagne pendant la Seconde Guerre mondiale, elle est reconnue Juste parmi les nations par le Yad Vashem.
Vì sự trợ giúp của bà cho người Do Thái ở Bretagne trong chiến tranh thế giới thứ hai, bà cũng như cha mẹ của bà được Yad Vashem công nhận là những người dân ngoại công chính.
Le gouvernement britannique, par exemple, a reconnu que le biais d'optimisme peut rendre les personnes plus susceptibles de sous- estimer les coûts et les durées des projets.
Ví dụ như chính phủ Anh, đã nhận ra rằng khuynh hướng lạc quan có thể khiến cá nhân đánh giá thấp chi phí và thời gian của những dự án.
Alors quand le Département de l'Agriculture (USDA) a enfin reconnu que c'étaient les végétaux, et non pas les animaux, qui favorisaient la santé, ils nous ont encouragés, avec une pyramide alimentaire trop simpliste, à manger cinq portions de fruits et légumes par jour, avec plus de glucides.
Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn.
J’avais été l’enfant légitime, reconnu par la société, l’incarnation involontaire du sentiment de culpabilité de Baba.
Tôi đã từng là cái nửa được cho phép, được xã hội thừa nhận, nửa hợp pháp, hiện thân vô thức tội lỗi của Baba.
[Non autorisé] Fournir un nom d'entreprise qui inclut d'autres informations que le domaine, le nom reconnu de l'annonceur ou l'application téléchargeable concernée par la publicité
[Không được phép] Cung cấp tên doanh nghiệp khác với miền, tên được công nhận của nhà quảng cáo hoặc ứng dụng có thể tải xuống được quảng bá
Il a reconnu qu’il recevait de Dieu la “ puissance qui passe la normale ”. — 2 Corinthiens 4:7-9.
Phao-lô nhận biết rằng ông làm được là nhờ Thượng Đế ban “quyền năng phi thường” cho ông.—2 Cô-rinh-tô 4:7-9, Tòa Tổng Giám Mục.
Pourquoi quelqu'un m'aurait reconnue?
Tại sao họ phải nhận ra tôi?
Pourquoi ne m'a-t-elle pas reconnu?
Làm thế nào mà cô ấy không nhận ra tôi thế?
À peine les enfants d’Israël eurent-ils échappé au milieu idolâtre des Égyptiens qu’ils durent ériger un sanctuaire où Jéhovah manifesterait sa présence et ferait connaître sa volonté en sa qualité de Seigneur et Roi reconnu d’eux.
Ngay sau khi họ thoát khỏi môi trường thờ thần tượng của dân Ai Cập, họ đã được đòi hỏi phải chuẩn bị một chốn thánh, trong đó Đức Giê Hô Va sẽ biểu hiện và cho biết về ý muốn của Ngài với tư cách là Chúa và Vua mà họ đã chấp nhận.
Puis, en 1960, nous avons eu l’immense joie d’apprendre que le gouvernement avait reconnu officiellement les Témoins de Jéhovah comme association.
Kế tiếp, chúng tôi hết sức vui mừng vào năm 1960 khi chính phủ chính thức công nhận hiệp hội Nhân-chứng Giê-hô-va.
Il est de plus en plus reconnu que les Témoins de Jéhovah forment une communauté de chrétiens paisibles et d’une grande moralité.
Hãy xem một trường hợp cho thấy người ta càng ngày càng nhận thấy rằng Nhân-chứng Giê-hô-va hợp thành một đoàn thể anh em hòa thuận gồm những tín đồ đấng Christ có đạo đức.
Il est reconnu pour être le père du jeu vidéo en Europe.
Clive được công nhận là cha đẻ của trò chơi điện tử ở Châu Âu
” (Matthieu 24:1, 2). En harmonie avec ces paroles, le lieu reconnu pendant des siècles comme le centre du culte de Dieu a été détruit en 70 de notre ère par les armées romaines venues réprimer la révolte des Juifs*.
(Ma-thi-ơ 24:1, 2) Những lời này đã ứng nghiệm. Trong nhiều thế kỷ, đền thờ này từng được công nhận là trung tâm thờ phượng Đức Chúa Trời, đã bị quân đội La Mã thiêu hủy vào năm 70 CN khi đến dập tắt cuộc nổi dậy của dân Do Thái.
La formule de classement utilisée d’août 1993 à décembre 1998 était très simpliste et a rapidement été reconnue pour son manque de facteurs de soutien.
Công thức xếp hạng giai đoạn 1993-1999 rất đơn giản và nhanh chóng trở nên được chú ý đến vì thiếu các nhân tố phụ.
Il a reconnu : “ J’ai vu Jéhovah à l’œuvre : il a comblé mes besoins, m’a encouragé et m’a empêché de prendre de mauvaises décisions.
Anh cho biết: “Tôi thấy Đức Giê-hô-va chăm sóc tôi, khuyến khích và che chở tôi khỏi những quyết định sai lầm.
Pour recevoir des notifications Google, indiquez une URL de rappel HTTPS sécurisée par les protocoles SSL v3 ou TLS à l'aide d'un certificat valide émanant d'une autorité de certification reconnue.
Để nhận thông báo của Google, hãy chỉ định một URL gọi lại HTTPS được bảo mật bằng SSL v3 hoặc TLS bằng một chứng chỉ hợp lệ từ một Tổ chức phát hành chứng chỉ lớn.
Après tout, le fait que ce roi n’est mentionné nulle part (surtout à une période où il est reconnu que les récits historiques sont rares) est- il la preuve qu’il n’a jamais existé ?
Nói cho cùng, việc vua này không được nhắc đến—đặc biệt trong giai đoạn mà lịch sử ít oi—có thật sự chứng tỏ là vua đó không hiện hữu chăng?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reconnu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới reconnu

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.