redondezas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ redondezas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redondezas trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ redondezas trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khoảng, quanh, xung quanh, khoảng chừng, chung quanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ redondezas
khoảng(about) |
quanh(about) |
xung quanh(about) |
khoảng chừng(about) |
chung quanh
|
Xem thêm ví dụ
Tomei a liberdade de passar por aqui porque o nosso homem foi visto nas redondezas. Tôi tiện thể ghé qua đây vì nghi phạm của chúng tôi được phát hiện ở trong khu này. |
Cheque se há um " preto e branco " as redondezas Sắp xếp cử xe tuần tra nào qua đó xem thử |
Este é um Odisseu idoso que apenas quer reformar-se e viver numa casa solarenga com a sua esposa Penélope nas redondezas de Ítaca -- o outro eu. Đó là Odysseus lúc về già Một người chẳng muốn gì hơn ngoài việc nghỉ hưu ở một điền trang ấm áp ánh nắng với cô vợ Penelope của mình ở ngoài thành Ithaca. |
Já por muito tempo, a Igreja Católica vinha exercendo forte influência sobre as pessoas em Ruda Slaska e nas redondezas. Từ lâu, giáo hội Công Giáo đã có ảnh hưởng lớn đối với người dân ở Ruda Slaska và những vùng xung quanh. |
No fim, 500 congressistas visitantes trouxeram suas barracas, 150 alugaram quartos nas redondezas, 15 não se importaram de dormir no feno num estábulo e o restante ficou nas barracas que foram montadas. Cuối cùng, trong số người tới dự hội nghị có 500 người tự mang lều đến, 150 người thuê nhà gần đó, 15 người ngủ trên cỏ khô trong chuồng gia súc, số còn lại ngủ trong lều do các anh dựng. |
Mas não vejo nenhum arbusto nas redondezas. Nhưng tao chả thấy cái cây bụi nào hết. |
6 Sim, até mesmo aqueles que haviam sido compelidos a fugir da terra de Mânti e das redondezas juntaram-se aos lamanitas nesta parte da terra. 6 Phải, ngay cả những người bị bắt buộc chạy trốn khỏi xứ Man Ti và những vùng quanh đó nay cũng đã đến gia nhập với dân La Man trong vùng đất này. |
Vou dar uma vista pelas redondezas. Tôi sẽ xem xét xung quanh. |
A presença de muitos eslavos e o estreito contato entre os cidadãos de Tessalônica e as comunidades eslavas nas redondezas, talvez tenham dado a Cirilo e a Metódio a oportunidade de obter um bom conhecimento da língua dos eslavos meridionais. Sự có mặt của nhiều người Slav và sự tiếp xúc mật thiết giữa các công dân thành này và các cộng đồng Slavic phụ cận có thể đã tạo cho Cyril và Methodius cơ hội biết rành ngôn ngữ miền nam Slav. |
Eles agitam os detritos nas suas redondezas. Chúng tích lũy những mảnh vụn xung quanh. |
No início, ninguém podia entrar nem sair da sede, visto que, por causa do ciclone, enormes árvores haviam caído e bloqueado as estradas na redondeza. Sau khi cơn bão mới quét qua, không ai ra vào văn phòng của Nhân Chứng được vì những cây lớn đổ xuống và chắn ngang các con đường gần đó. |
O artigo descrevia um dia típico em Johannesburgo e redondezas. Bài báo đó miêu tả một ngày bình thường ở Johannesburg và những vùng gần đó. |
Todos os cromos das redondezas ouviram os seus tiros. Mọi xác sống trong vòng nhiều dặm sẽ mò đến đây. |
Isso permitiu que os “escolhidos”, os cristãos ungidos, fugissem da cidade e das redondezas. Điều này tạo cơ hội cho “những người được chọn”, tức các tín đồ được xức dầu, chạy trốn khỏi thành và các vùng lân cận. |
Estamos a interrogar vários criminosos conhecidos nas redondezas. Chúng tôi đã tra hỏi một vài tên có tiếng ở quanh khu vực đó. |
É de algodão e, segundo diz Hans-Joachim Kann no seu livro Wallfahrtsführer Trier und Umgebung (Guia de Peregrinação em Trier e Redondezas), era provavelmente usada como veste externa. Áo được may bằng vải bông, và theo cuốn sách Wallfahrtsführer Trier und Umgebung (Hướng dẫn hành hương ở thành Trier và vùng phụ cận) do ông Hans-Joachim Kann viết, thì rất có thể áo này được dùng làm áo khoác ngoài. |
51 Próximo à vila de Manchester, no Condado de Ontário, Estado de Nova York, existe uma acolina de considerável tamanho, sendo a mais alta da redondeza. 51 Gần làng Manchester, hạt Ontario, New York, có một angọn đồi khá lớn, nó cao hơn tất cả các đồi khác quanh vùng. |
Cheque se há um " preto e branco " as redondezas. Sắp xếp cử xe tuần tra nào qua đó xem thử. |
Daí, ele saiu para dar testemunho nas redondezas. Rồi anh ra ngoài rao giảng cho những người hàng xóm. |
71 Todas as terras que puderem ser compradas no Condado de Jackson e nos condados das redondezas, deixando o resto em minhas mãos. 71 Tất cả những đất đai mà có thể mua được ở hạt Jackson, và các hạt xung quanh đó; còn những vấn đề khác thì hãy để trong tay ta. |
Por que as pessoas queriam viver na antiga Sodoma ou em suas redondezas? Tại sao người ta muốn sống trong và xung quanh thành Sô-đôm xưa? |
O pai, que estivera bebendo num bar das redondezas, chegou em casa tarde e encontrou Eddie dormindo no sofá. Cha anh đang uống rượu tại quán rượu không xa và ông về nhà trễ cốt để xem Eddie có ngủ trên giường hay không. |
45 E colocai aatalaias ao seu redor e construí uma torre, para que se possa vigiar a redondeza; e um fique de atalaia na torre, a fim de que minhas oliveiras não sejam derrubadas quando vier o inimigo para saquear e tomar para si o fruto de minha vinha. 45 Và đặt angười canh gác chung quanh những cây ấy, và dựng lên một cái tháp, để một người có thể nhìn thấy tất cả đất đai chung quanh, làm người canh gác ở trên cái tháp đó, để các cây ô liu của ta không bị đốn ngã khi kẻ thù đến phá hoại và hái trộm trái cây trong vườn nho của ta. |
O que iremos fazer com o veículo enquanto ele anda pelas redondezas será analizar a composição química das rochas. Nó tự lái đi lòng vòng, lấy và phân tích thành phần hóa học của những tảng đá. |
Não há galinhas nas redondezas. Không có con gà nào quanh đây. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redondezas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới redondezas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.