reference book trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reference book trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reference book trong Tiếng Anh.

Từ reference book trong Tiếng Anh có các nghĩa là sách chỉ dẫn, sách hướng dẫn, sách tham khảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reference book

sách chỉ dẫn

noun (book providing factual information)

sách hướng dẫn

noun (book providing factual information)

sách tham khảo

noun

The translators had only a few reference books at their disposal.
Những dịch giả chỉ có vài sách tham khảo trong tay.

Xem thêm ví dụ

Is there a public library in your area where reference books can be used if necessary?
Trong vùng bạn ở, có thư viện công cộng nào sẵn sách tham khảo cho bạn sử dụng nếu cần không?
The translators had only a few reference books at their disposal.
Những dịch giả chỉ có vài sách tham khảo trong tay.
I think that the book was never really the right format for nonlinear information, which is why we're seeing reference books becoming the first to be endangered or extinct.
Tôi cho rằng sách không bao giờ là định dạng chuẩn cho thông tin phi tuyến tính đó là lý do tại sao sách tham khảo trở thành đối tượng đầu tiên có nguy cơ biến mất.
In discussing Jehovah’s qualities, this new book makes reference to every book of the Bible.
Khi thảo luận về những đức tính của Đức Giê-hô-va, sách mới này trích dẫn mỗi sách trong Kinh Thánh.
One reference book states: “Never in human history had there been so long a span of general tranquility, and never again was peace to be maintained so steadily among so many people.”
Một sách tham khảo viết: “Chưa bao giờ lịch sử loài người có thời kỳ yên ổn lâu như vậy, và tình trạng hòa bình sẽ không bao giờ lặp lại một cách ổn định như thế giữa rất nhiều người”.
In the United Kingdom, the term net asset value may refer to book value.
Tại Vương quốc Anh, thuật ngữ giá trị tài sản ròng có thể đề cập đến giá trị sổ sách.
Similarly, “this” in Mormon 7:9 refers to the Book of Mormon, and “that” refers to the Bible.
Tương tự như vậy, từ “này” trong Mặc Môn 7:9 chỉ Sách Mặc Môn, và từ “ấy” chỉ Kinh Thánh.
She is listed in the reference book 80 Black women in Horror (Sumiko Saulson, 2017) and her stories have been included in several anthologies, including Black Magic Women Anthology, which features stories by some writers listed in 80 Black Women in Horror.
Bà đã được đưa vào danh sách "80 nữ tác giả truyện kinh dị da màu" của sách tham khảo và những câu chuyện của bà đã xuất hiện trong một số tuyển tập bao gồm cả Black Magic Women Anthology với những câu chuyện của một số nhà văn được liệt kê trong danh sách 80 nữ tác giả truyện kinh dị da màu.
The Jews refer to these books as the Torah or law of Israel.
Dân Do Thái gọi những cuốn sách nầy là Kinh Tô Ra hay là luật pháp của Y Sơ Ra Ên.
The Scriptures refer to various books that the Bible writers used as source material.
Kinh Thánh nói đến nhiều sách mà những người viết Kinh Thánh dùng làm tài liệu gốc.
You may refer to your books
Các bạn có thể tham khảo trong sách.
Outside Japan, manga usually refers to a Japanese comic book, and mangaka refers to the author of the manga, who is usually Japanese.
Ở ngoài Nhật Bản, manga thường được hiểu là truyện tranh Nhật Bản và mangaka được hiểu là tác giả manga, mà thường là người Nhật.
Esther 10:2 refers to “the Book of the affairs of the times of the kings of Media and Persia.”
Ê-xơ-tê 10:2 đề cậpsách sử-ký các vua nước Mê-đi và Phe-rơ-sơ”.
(b) By making reference to “the book of psalms,” Jesus and his disciples set a pattern for whom, and for what purpose?
b) Khi đề-cập đến “sách Thi-thiên”, Giê-su và các môn-đồ đã nêu gương cho ai và với mục-đích gì?
Three of Christ’s chosen Nephite disciples referred to in the Book of Mormon.
Ba trong số các môn đồ Nê Phi được chọn của Đấng Ky Tô được đề cập đến trong Sách Mặc Môn.
Hand the householder a Bible Teach book, and refer him to paragraph 22 on page 36.
Cho họ xem sách Kinh Thánh dạy ở trang 36, đoạn 22.
In the book, he refers to Pugachev and the rebellion as a warning.
Trong cuốn sách này, Radishchev xem Pugachyovv và cuộc nổi dậy là một lời cảnh báo.
For a more particular account I would refer to the Book of Mormon, which can be purchased at Nauvoo, or from any of our Traveling Elders.
Để có được một bài tường thuật chi tiết hơn, tôi xin giới thiệu Sách Mặc Môn mà có thể mua tại Nauvoo, hoặc hỏi mua từ bất cứ Các Anh Cả Du Hành nào của chúng tôi.
The book was referring to Jesus’ illustration set out at Matthew 13:24-30 and explained in verses 36-43.
Quyển sách này nói đến ví dụ mà Chúa Giê-su kể ra nơi Ma-thi-ơ 13:24-30 và giải thích trong Ma-thi-ơ 13 các câu 36-43.
I think, it's a dramatically well- written book, but on the first page of the book, he refers you to UNlCEF, which -- actually, his book was written before the web got popular.
Đó là một cuốn sách hay, nhưng ở trang đầu tiên của cuốn sách, tác giả đề cập đến UNICEF, Cuốn sách này được viết trước khi mạng internet trở nên phổ biến.
It may be helpful to understand that the phrase “this record” refers to the Book of Mormon, and “the record which shall come unto the Gentiles from the Jews” refers to the Bible.
Có thể là điều hữu ích để hiểu rằng cụm từ “biên sử này” ám chỉ Sách Mặc Môn, và “biên sử từ dân Do Thái đến với Dân Ngoại” ám chỉ Kinh Thánh.
The numbers listed here refer to chapters in the book The Greatest Man Who Ever Lived (gt).
Số này là số chương trong sách Người vĩ đại nhất đã từng sống (gt).
10 The book of Psalms refers to Jehovah’s “loving-kindness” over a hundred times.
10 Sách Thi-thiên nói đến sự “nhơn-từ” của Đức Giê-hô-va tới hơn 100 lần.
Jesus Christ verified the event, and what occurred is referred to in 14 separate books of the Bible.
Biến cố đó được Chúa Giê-su Christ xác nhận, và được 14 cuốn sách của Kinh Thánh nhắc đến.
You could put such a list of questions in your Bible or Reasoning book for quick reference.
Bạn có thể để bảng liệt kê các câu hỏi này trong cuốn Kinh-thánh của bạn để dễ tìm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reference book trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới reference book

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.