regate trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regate trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regate trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ regate trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự giả vờ, dắt bóng, động tác giả, đánh thử, giật tới giật lui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regate

sự giả vờ

(feint)

dắt bóng

(dribble)

động tác giả

đánh thử

(feint)

giật tới giật lui

(dodge)

Xem thêm ví dụ

Azul regata #color
Lơ bộtcolor
La junta me ha pedido que te pregunte si deseas considerar trasladar tu barco... para la regata.
Hội đồng vừa nhờ tôi hỏi anh liệu anh sẽ cân nhắc dời thuyền chứ cho lễ hội thuyền buồm chứ.
Aunque este grupo es principalmente una entidad financiera especializada en la gestión de activos y banca privada, sus actividades abarcan también la agricultura mixta, hoteles de lujo, y las regatas.
Mặc dù nhóm này cơ bản là một nhóm kinh doanh tài chính chuyên môn đặc biệt trong lĩnh vực quản lý tài chính và kinh doanh ngân hàng tư nhân nhưng hoạt động của nhóm cũng bao gồm nhiều lĩnh vực như nông nghiệp, khách sạn cao cấp, và tổ chức đua thuyền buồm.
¿Hay una regata?
Lễ hội thuyền buồm ư?
Un remero que se valga sólo de sus propios medios no puede ganar la regata de Oxford o de Cambridge.
Một tay chèo thuyền đơn độc không thể thắng trong cuộc đua thuyền giữa trường Oxford và Cambridge.
Regatas son importantes eventos sociales en muchos asentamientos de familias isla.
Đua thuyền buồm là những sự kiện xã hội quan trọng tại nhiều hòn đảo.
Supongo que es para la regata.
Anh đoán nó dành cho cuộc đua thuyền.
Nuestra regata se celebró en septiembre.
Chúng tôi tổ chức đua thuyền vào tháng 9.
¿Qué tipo de gala de regata empieza en la noche?
Loại gala đua thuyền nào bắt đầu vào ban đêm?
Bandera Príncipe de Asturias: regata española.
Princesa de Asturias: Trữ quân của Vương quốc Tây Ban Nha.
Damas y caballeros, ¡ la Regata de Verano Anual del Lago Channing está en marcha!
Thưa quí bà và quí ông, lễ hội thuyền buồm mùa hè ở Hồ Channing sắp sửa diễn ra!
Contraataque, regate, tiro.
Che bóng, cản đường, lừa, dẫn bóng, dẫn bóng, sút.
Y decidí que quería ver la Regata histórica, un evento que ocurre desde 1498.
Và tôi quyết định đi xem lễ hội đua thuyền Regata Storica, một sự kiện lịch sử diễn ra từ năm 1498.
La regata comienza a las 3:00.
Cuộc đua bắt đầu lúc ba giờ.
La Regata de las Latas de Cerveza de Darwin, en agosto, celebra el amor de Darwin por la cerveza y los barcos de los concursantes deben estar construidos exclusivamente de latas de cerveza.
Cuộc đua thuyền bia-thể thao Darwin, được tổ chức vào tháng Tám, kỷ niệm mối tình của Darwin với bia và thuyền đua của các thí sinh được sản xuất độc quyền từ các lon bia.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regate trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.