regar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ regar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nước, đổ, phun, rót, rải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regar

nước

(water)

đổ

(empty)

phun

(spray)

rót

(tip)

rải

(sprinkle)

Xem thêm ví dụ

Habia dos rios en Asia Central que la Union Sovietica uso imprudentemente para regar campos de algodon.
Từng có hai con sông ở Trung Á được Liên Xô sử dụng bừa bãi để tưới nước các cánh đồng bông.
¡ La sangre de los mártires regará los prados de Francia!
Máu của những người ra đi sẽ tưới đẫm nước Pháp!
Para ilustrarlo, suponga que quiere regar su jardín.
Hãy tưởng tượng là bạn đang tưới vườn.
16 En la ilustración de Pablo sobre el campo, el crecimiento depende de sembrar bien, regar con frecuencia y de la bendición de Dios.
16 Trong minh họa của Phao-lô về ruộng, sự tăng trưởng tùy thuộc vào việc chăm chỉ trồng, đều đặn tưới nước và được ân phước của Đức Chúa Trời.
Les ayudó, además, a darse cuenta del importante papel que desempeñaban en la obra esencial de plantar y regar.
Bằng cách này Phao-lô cũng giúp họ quí trọng vai trò thiết yếu của họ trong việc trồng và tưới quan trọng này.
Es posible que la expresión corrientes de agua se refiera a las acequias que se utilizaban en los huertos para regar los árboles (Isaías 44:4).
(Ê-sai 44:4, NW) Việc đọc Kinh Thánh mỗi ngày giống như việc được gắn vào một nguồn nuôi dưỡng và tưới mát vô tận.
El apóstol Pablo dijo que nosotros podemos plantar y regar, pero es ‘Dios quien lo hace crecer’. (1 Corintios 3:7.)
Như sứ đồ Phao-lô có nói, chúng ta có thể trồng và tưới, nhưng “Đức Chúa Trời là Đấng làm cho lớn lên” (I Cô-rinh-tô 3:7).
Bueno, el agua purificada se reutiliza para limpiar sanitarios, enfriar sistemas mecánicos, regar el paisaje.
À, nước đi vệ sinh sẽ được tái sử dụng trong toilet, làm mát những hệ thống cơ khí, tưới nước cho đất.
¿Cómo nos han ayudado los libros a plantar y regar las semillas de la verdad?
Các sách đóng vai trò nào trong việc trồng và tưới hạt giống sự thật?
10 Y yo, Dios el Señor, hice que saliera un río del Edén para regar el jardín; y de allí se repartía en cuatro abrazos.
10 Và ta, Đức Chúa Trời, tạo một con sông từ Ê Đen chảy ra để tưới vườn; và từ đó nó được chia ra và trở thành bốn angả.
San Francisco se dio cuenta de que tenía sentido invertir en reembolsos para cada hogar para reutilizar su agua de lavado y de lluvia para regar sus patios, porque la cantidad de agua que ahorrarían como comunidad sería gigante.
San Francisco nhận ra điều này thật dễ hiểu khi đầu tư vào việc hạ giá cho từng hộ gia đình tái sử dụng nước sau khi đi vệ sinh và nước mưa để tưới sân, vì số lượng nước mà bản thân họ cũng như cộng đồng tiết kiệm sẽ tăng lên.
La regaré cuando se levante.
Khi nào bố ngủ dậy, chị sẽ giặt cho.
A causa del desvío de agua para regar cultivos, el mar de Aral, que en su momento fue el cuarto mayor lago del mundo, se está secando.
Do người ta dẫn nước để phục vụ cho việc tưới tiêu, biển Aral, vốn là hồ lớn thứ tư trên thế giới, đang biến mất.
¿Regarás mis plantas?
Em sẽ tưới cây cho anh chứ?
¿Podrías regar mi bonsái?
Cô tưới nước cho cây bonsai dùm tôi với?
Por la misma razón por la que es indispensable regar una planta: porque es la mejor manera de hacer crecer al hermano (compare con Mateo 3:17).
Như nước giúp cây tăng trưởng, lời khen chân thành giúp người học tiến bộ.—So sánh Ma-thi-ơ 3:17.
En todo el mundo, los usan para destruir el medio ambiente, cortar árboles del Amazonas, destruir áreas forestales en África Occidental, extraer y regar mercurio en sitios como Ghana y el Congo, destruir los ecosistemas costeros en Sur Asia.
Khắp thế giới này, nô lệ được dùng để hủy hoại môi trường, đốn chặt cây ở rừng Amazon, hủy hoại rừng núi ở Tây Phi; đào mỏ và thải ra vô số thủy ngân ở những nơi như Ghana và Congo; hủy hoại những vùng sinh thái bờ biển ở Nam Á.
Regar las hierbas.
Dội sạch nơi cất giấu.
Es extremadamente poderoso y tiene esta dinámica en la que uno tiene que regresar a cierta hora para regar sus cultivos, cultivos falsos, o se marchitan.
Nó vô cùng mạnh mẽ, và có động lực này nơi bạn phải trở về vào thời điểm nhất định để tưới nước cây giả hoặc chúng bị héo.
4 Esta hermosa profecía tal vez recordó a los judíos desterrados una predicción escrita más de dos siglos antes: “De la casa de Jehová saldrá un manantial, y tendrá que regar el valle torrencial de los Árboles de Acacia”* (Joel 3:18).
4 Lời tiên tri tuyệt diệu này có lẽ nhắc nhở những người Do Thái lưu đày về một lời tiên tri khác được viết hơn hai thế kỷ trước đó: “Một cái suối sẽ ra từ nhà Đức Giê-hô-va và tưới trũng Si-tim”.
Si el Tíber sube a las murallas; si el Nilo no llega a regar las vegas; si el cielo está sereno y no da lluvias; si la tierra tiembla o se estremece; si el hambre aflige; si la peste mata, luego grita el pueblo: ‘Arrójense los cristianos al león’”.
Nếu dòng nước Sông Tiber dâng ngập tường thành, nếu nước Sông Ni-lơ không dâng tràn để tưới ruộng, nếu trời không mưa, nếu có động đất, đói kém, bệnh dịch, thì ngay lập tức có tiếng kêu lên: ‘Ném bọn tín đồ Đấng Christ cho sư tử!’
14 Como colaboradores de Dios debemos plantar fielmente “la palabra del reino” en el corazón de la gente, luego regar el interés que demuestran mediante revisitas bien preparadas y estudios bíblicos.
14 Là bạn cùng làm việc với Đức Chúa Trời, chúng ta phải trung thành trồng “đạo nước thiên-đàng” vào lòng người ta và tưới bất cứ sự chú ý nào mà họ biểu lộ bằng cách chuẩn bị kỹ khi đi thăm lại và học hỏi Kinh Thánh với họ.
(Proverbios 10:1; 13:24; 29:15, 17.) Examinemos cómo pueden los padres formar, regar espiritualmente, proteger y disciplinar con amor a sus hijos de tal modo que realmente se complazcan en ellos.
Chúng ta hãy xem xét cách mà các bậc cha mẹ có thể huấn luyện, tưới nước về mặt thiêng liêng, che chở và sửa trị con cái mình với lòng yêu thương hầu thấy vui thích thật sự nơi chúng.
En Siria, la presa de Tabqa (terminada en 1973 y, a veces conocida simplemente como la presa del Éufrates) creó un embalse —el lago Assad, de 610 km2— que se utiliza para regar tierras destinadas al cultivo del algodón.
Ở Syria, đập Tabaqah (hoàn thành năm 1973 và đôi khi được gọi đơn giản là đập Euphrates) tạo thành một hồ trữ nước nhân tạo, hồ Assad, được dùng để tưới nước cho các cánh đồng bông.
También usted puede disfrutar de momentos de sublime satisfacción al hallar un corazón que acoja el mensaje de la verdad, siempre y cuando esté dispuesto a hacer la labor inicial de cavar, plantar, escardar y regar. (Compárese con Proverbios 20:4.)
Bạn cũng có thể có những giây phút mãn nguyện tuyệt vời khi một người sẵn lòng hưởng ứng thông điệp của lẽ thật—với điều kiện là bạn phải sẵn sàng đào đất, gieo giống, nhổ cỏ dại và tưới nước. (So sánh Châm-ngôn 20:4).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.