regalo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regalo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regalo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ regalo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quà, quà biếu, quà tặng, Quà tặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regalo

quà

noun

Me compré esta máquina de hacer palomitas super rápida de regalo de Navidad.
Tôi tự mua cho mình một chiếc máy làm bỏng ngô siêu tốc coi như quà Giáng sinh.

quà biếu

masculine

Ya sabes lo que dicen sobre el caballo regalado.
Cậu biết điều họ nói về mấy món quà biếu chứ?

quà tặng

noun

Bueno, las cestas de regalo alentaron a la gente para que me votara, eso tampoco vino mal.
Giỏ quà tặng khuyến khích mọi người bầu cho em, Mà không làm hại ai.

Quà tặng

masculine (entrega de dinero u objetos sin requerir algo a cambio)

Bueno, las cestas de regalo alentaron a la gente para que me votara, eso tampoco vino mal.
Giỏ quà tặng khuyến khích mọi người bầu cho em, Mà không làm hại ai.

Xem thêm ví dụ

3, 4. a) ¿Cómo se siente cuando recibe un regalo?
3, 4. (a) Anh chị cảm thấy thế nào khi có ai đó tặng cho mình một món quà?
Un testimonio es una posesión muy preciada, pues no se adquiere sólo mediante la lógica o la razón, no se puede comprar con posesiones terrenales ni se puede dar de regalo, ni se puede heredar de nuestros antepasados.
Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta.
Además, después de la segunda guerra mundial, los soldados estadounidenses distribuyeron regalos y ayuda humanitaria en las iglesias de la localidad.—w99 15/12, páginas 4, 5.
Ngoài ra, sau Thế Chiến II, binh sĩ Hoa Kỳ phát quà và hàng cứu trợ tại các nhà thờ địa phương.—15/12, trang 4, 5.
Incluso cuando tiempo después, una amiga de la familia me regaló una traducción moderna del “Nuevo Testamento”, tampoco aparté tiempo para leerlo.
Thậm chí sau này, khi một người bạn của gia đình cho tôi cuốn “Tân Ước” trong ngôn ngữ hiện đại, tôi cũng chẳng bao giờ đọc.
Y ese regalo causará la muerte de tu hijo.
Và món quà đó... sẽ đẩy con trai ngươi tới chỗ chết.
Si imitan a Jehová, el generoso “Dios feliz” que regala la verdad al ser humano, lograrán mantener el gozo (1 Timoteo 1:11).
(Công-vụ 20:35) Khi cố noi gương Đức Giê-hô-va là “Đức Chúa Trời hạnh phúc” hay ban phước và luôn cung cấp lẽ thật cho người khác, các giáo sĩ mới này sẽ giữ được niềm vui của chính họ.—1 Ti-mô-thê 1:11.
Quizás algunos cristianos opinen que pueden aceptar el premio de un sorteo que no implique el juego de azar, tal como aceptarían artículos gratis u otros regalos que un negocio o una tienda dé como parte de su programa publicitario.
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
Miren, mi agente me regaló seis entradas para una buena obra.
Well, người đại diện của tớ móc cho 6 cái vé tới 1 vở kịch hay lắm.
Fue un regalo, la verdad.
Thực ra nó là một món quà.
Nunca tuve oportunidad de darte tu regalo de cumpleaños.
Tớ không có cơ hội để tặng cậu quà sinh nhất.
¿Tiene, cheques-regalo?
Anh có kèm... quà tặng gì không?
El sacrificio de Jesús es un regalo que Jehová le ha hecho a usted.
Sự hy sinh của Chúa Giê-su là món quà Đức Giê-hô-va dành cho anh chị.
Y hoy quiero hablarles acerca de lo que ese regalo significa y también explicarles por qué es que no ha hecho la más mínima diferencia.
Và hôm nay tôi muốn nói với bạn về món quà đó và tôi cũng muốn giải thích tại sao nó chẳng làm nên sự khác biệt gì cả.
• ¿Qué debemos tener en cuenta a la hora de dar o recibir regalos de boda?
• Chúng ta nên nhớ điều gì khi tặng hoặc nhận quà cưới?
Te he traído un regalo.
Em mang cho anh một món quà.
Fue un regalo.
Nó là 1 món quà.
Nos dio Belfontaine a Sylvia y a mí como regalo de boda.
Ổng cho Sylvia và con Belfontaine này như một món quà cưới.
(grupo religioso protestante) ¿El regalo de ser simples?
Lấy nó cho đơn giản nhé?
Ahora abre el regalo de tu tío.
Giờ thì cùng mở quà nào, bắt đầu từ người chú nào.
Si te lo digo, no sería un regalo.
Nếu cô bắt buộc phải hỏi, thì đó không phải là quà của Chúa đâu.
Quiero darle un regalo
Tôi sẽ tặng anh một món quà
Quería decir que recibí todos los regalos que me enviaron.
Tôi muốn nói rằng tôi giữ tất cả những món quà các bạn đã gửi cho tôi.
Por ejemplo, ¿por qué sonríe encantado un padre cuando su hijo le compra o le hace un regalo?
Chẳng hạn, nếu một đứa con mua hoặc làm một vật gì để tặng cha mẹ, tại sao cha mẹ mỉm cười sung sướng?
Luego de un tiempo, Sampson volvió junto a Wright uniéndose a Kane contra William Regal y Dave Taylor.
Sau WrestleMania, ông bắt đầu thù với William Regal và Dave Taylor.
Llegan los regalos de Inglaterra 23.
Tại đây có hậu cứ của sư đoàn 23 của Quân lực Việt Nam Cộng hoà.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regalo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới regalo

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.