regaliz trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regaliz trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regaliz trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ regaliz trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Glycyrrhiza glabra, cam thảo, 甘草. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regaliz

Glycyrrhiza glabra

(liquorice)

cam thảo

(licorice)

甘草

(licorice)

Xem thêm ví dụ

Puedes comerte unos mordiscos de regaliz en mi ausencia.
cứ lấy bánh quy cam thảo mà dùng khi thầy không có mặt nhé.
Raíz de Regaliz.
Rễ cây cam thảo.
Y algunos de regaliz negro, Jeremy!
Thuốc giống như người tình của tớ vậy
Podríamos tomar un café y comer tarta de manzana y regaliz.
Chúng ta có thể đi uống cà-phê và ăn bánh táo... và cam thảo.
Y estas dijeron que lo previenen: corteza, pimienta roja, regaliz y café.
Còn đây là vài thứ họ cho là ngăn ngừa ung thư: vỏ cây, hạt tiêu, cam thảo và cà phê.
Un paquete de Drooble's. Y un palo de regaliz.
Cho con một gói kẹo Drooble và một que Cam thảo.
¿Dos centavos de regaliz?
2 xu dây giày hả?
Son unos trozos de regaliz con forma de pie.
CHúng cơ bản là những viên kẹo nhỏ bé vị cam thảo được làm giống hình bàn chân.
Estoy de camino ahora con películas de John Hughes y regaliz.
Tôi đang trên đường đến với vài bộ phim của John Hughes và Red Vines ( một loại kẹo ).
¡ Regaliz!
Trường tiểu học Chí Nhân.
Por Dios, si tratas de colgar a un tipo de una tubería de agua con éstas se romperán como un pedazo de regaliz.
Chúa ơi, cậu thử cố còng một gã vào đường ống nước với cái này thì có vẻ cũng chẳng giữ được hắn lâu đâu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regaliz trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.