regar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ regar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nước, tưới, trút, rót, đổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regar

nước

(water)

tưới

(irrigate)

trút

(shower)

rót

đổ

(shower)

Xem thêm ví dụ

Havia dois rios na Ásia Central que eram usados pela extinta União Soviética imprudentemente para regar campos de algodão.
Từng có hai con sông ở Trung Á được Liên Xô sử dụng bừa bãi để tưới nước các cánh đồng bông.
Assim ele os ajudou também a reconhecer o papel vital que desempenhavam na importante obra de plantar e regar.
Bằng cách này Phao-lô cũng giúp họ quí trọng vai trò thiết yếu của họ trong việc trồng và tưới quan trọng này.
Ele a comparou ao processo de plantar e regar sementes.
Ông ví nó như việc gieo và tưới hạt giống.
Isto recolhe a água do restaurante, fá-la correr por estes caminhos de pedra — fica como nova — serve para regar o jardim.
Nó dẫn nước ra ngoài nhà hàng, chạy qua những máng bằng đá này - có chứa bạc hà bên trông - và tôi dùng nó để tưới cây.
Como os livros têm sido usados para plantar e regar as sementes da verdade?
Các sách đóng vai trò nào trong việc trồng và tưới hạt giống sự thật?
10 E eu, o Senhor Deus, fiz um rio sair do Éden para regar o jardim; e dali ele se dividia e tornava-se em quatro abraços.
10 Và ta, Đức Chúa Trời, tạo một con sông từ Ê Đen chảy ra để tưới vườn; và từ đó nó được chia ra và trở thành bốn angả.
São Francisco percebeu que fazia sentido investir em descontos aos agregados familiares para reutilizar a água das lavagens e da chuva para regar os jardins, pois a quantidade de água que eles iriam poupar era enorme.
San Francisco nhận ra điều này thật dễ hiểu khi đầu tư vào việc hạ giá cho từng hộ gia đình tái sử dụng nước sau khi đi vệ sinh và nước mưa để tưới sân, vì số lượng nước mà bản thân họ cũng như cộng đồng tiết kiệm sẽ tăng lên.
A água muito limpa que sai pelo outro lado está a viajar subterraneamente para regar os jardins.
Và nước sạch và trong đến từ bên kia len lỏi trong lòng đất để tưới cho sân của mỗi người.
Ora, havia um rio saindo do Éden para regar o jardim, e dali começava a dividir-se, e tornou-se como que quatro cabeceiras.” — Gênesis 2:7-10.
Một con sông từ Ê-đen chảy ra đặng tưới vườn; rồi từ đó chia ra làm bốn ngả” (Sáng-thế Ký 2:7-10).
Podes regar o meu bonsai?
tưới nước cho cây bonsai dùm tôi với?
E o que acontece se você regar e alimentar essa semente adequadamente, é que ela vai realizar uma computação de desenvolvimento, uma computação molecular, e vai construir um computador eletrônico.
Và chuyện gì sẽ xảy ra nếu bạn trồng và chăm sóc hạt giống đó, liệu nó có sẽ phát triển theo tiến trình đã tính trước một tính toán cấp phân tử, và nó sẽ tạo nên một máy tính điện tử.
(1 Coríntios 3:6) Portanto, continuemos ‘a plantar e a regar’, confiando em que Jeová ‘fará [a semente] crescer’.
(1 Cô-rinh-tô 3:6) Vậy chúng ta hãy tiếp tục ‘trồng và tưới’, tin tưởng rằng Đức Giê-hô-va ‘sẽ làm cho lớn lên’.
Tanto Paulo como Apolo haviam contribuído muito para plantar e regar as sementes da verdade do Reino em Corinto.
Cả Phao-lô lẫn A-bô-lô đã đẩy mạnh việc trồng và tưới hột giống của lẽ thật Nước Trời tại Cô-rinh-tô.
Ele diz: “Na minha localidade, tínhamos de regar o solo um pouco depois de lançar sementes.
Anh nói: “Trong làng tôi, chúng tôi phải tưới nước sau khi gieo hạt.
(Provérbios 10:1; 13:24; 29:15, 17) Examinemos como os pais podem treinar, espiritualmente regar, proteger e com amor disciplinar os filhos de maneira tal que venham a ter verdadeira alegria com eles.
Chúng ta hãy xem xét cách mà các bậc cha mẹ có thể huấn luyện, tưới nước về mặt thiêng liêng, che chở và sửa trị con cái mình với lòng yêu thương hầu thấy vui thích thật sự nơi chúng.
Você também pode ter momentos de sublime satisfação quando um coração receptivo aceita a mensagem da verdade — desde que esteja disposto a fazer o trabalho inicial de cavar, plantar, capinar e regar. — Veja Provérbios 20:4.
Bạn cũng có thể có những giây phút mãn nguyện tuyệt vời khi một người sẵn lòng hưởng ứng thông điệp của lẽ thật—với điều kiện là bạn phải sẵn sàng đào đất, gieo giống, nhổ cỏ dại và tưới nước. (So sánh Châm-ngôn 20:4).
Pediram-me para regar as plantas durante as férias.
Họ nhờ tôi tưới cây trong khi họ đi nghỉ.
Ia regar as nove com o batedor de cocktail.
Tôi đã tưới cây bằng một cái bình lắc cocktail.
Mas, se continuarmos a semear e a regar, Deus fará as coisas crescer, muitas vezes além das nossas expectativas.
Nhưng nếu chúng ta tiếp tục gieo và tưới, Đức Chúa Trời sẽ làm hạt giống lớn lên, nhiều khi vượt xa sự trông đợi của chúng ta.
Parece que não temos de regar a colheita.
Có lẽ ta không cần tưới cánh đồng đâu.
Eu deveria arrasar esta cidade sagrada... e regar as ruínas com sangue.
Ta phải cấp cho thành phố này... lập ra trật tự bằng máu.
10 Havia um rio que saía do Éden, para regar o jardim; e dali se dividia e se tornava em quatro braços.
10 Có một con sông từ Ê Đen chảy ra, để tưới vườn, và từ nơi ấy, con sông chia làm bốn ngả.
Quem � que vai regar as orqu � deas?
Ai sẽ tưới hoa lan?
Como o lavrador que pacientemente ‘espera o precioso fruto da terra’, nós primeiro temos de esforçar-nos em plantar e em regar, esperando enquanto Deus o faz crescer. — Tiago 1:22; 2:26; 5:7.
Cũng như người làm ruộng kiên nhẫn “bền-lòng chờ đợi sản-vật quí-báu dưới đất”, chúng ta trước tiên phải cố gắng hết sức trồng và tưới và chờ đợi trong khi Đức Chúa Trời làm cho lớn lên (Gia-cơ 1:22; 2:26; 5:7).
1 O suplemento de Nosso Ministério do Reino de agosto de 1991 lembrou-nos de nossa responsabilidade de plantar e regar no processo de fazer discípulos de Cristo.
1 Tờ phụ trang Thánh chức Nước Trời (Anh-ngữ hoặc Pháp-ngữ) cho tháng 8 năm 1991 nhắc nhở chúng ta về trách nhiệm gieo giốngtưới nước trong quá trình đào tạo môn đồ đấng Christ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.