regaño trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regaño trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regaño trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ regaño trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lời khiển trách, lời quở trách, lời trách mắng, quở trách, khiển trách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regaño

lời khiển trách

(reprimand)

lời quở trách

(upbraiding)

lời trách mắng

(upbraiding)

quở trách

(reprimand)

khiển trách

(reprimand)

Xem thêm ví dụ

Me regañó y dijo: "Para eso estamos aquí.
Anh ấy la tôi, va nói "Đây là lý do vì sao chúng ta ở đây.
No lo regañes mucho, amante del taco.
Tha cho anh ấy đi, anh chàng bánh taco kia.
Algunas veces les bastaba con una mirada o un regaño; en otras ocasiones teníamos que aplicarles una disciplina más severa.” (Nathan, Canadá.)
Có lúc chỉ cần một cái nhìn nghiêm khắc hoặc rầy la là đủ, nhưng lúc khác phải dùng đến hình phạt”.—Anh Nathan, Canada.
Nuestros padres nos enseñan que se alaba lo bueno y se regaña lo malo.
Bố mẹ chúng ta dạy chúng ta rằng: Khen ngợi điều tốt, khiển trách điều xấu.
Los regaños más severos del Salvador fueron hacia los hipócritas.
Lời quở trách nghiêm khắc của Đấng Cứu Rỗi là nhằm vào những người đạo đức giả.
“No hay por qué avergonzarse si alguien te regaña por haber hecho algo mal.” (Jessica.)
“Không có gì đáng xấu hổ khi bị sửa vì làm gì đó sai”.—Jessica.
Todos los niños deben recibir regaños de vez en cuando
Đứa bé nào chẳng có lúc ăn đòn vài lần
Así es como un profesor regaña a su alumno cuando intenta probar a su maestro.
Đó là cách giáo viên rầy học trò khi cổ muốn thử tài thầy.
Naru aprendió muchas cosas extrañas al imitarla (principalmente cosas que no debería saber para su edad), debido a lo cual Seishū la regañó.
Naru học những điều kỳ quặc từ cô ấy (đặc biệt là cô ấy không hề hay biết), đó chính là lý do mà Seishū mắng cô ấy.
Si usted es padre o madre, probablemente puede comprender lo que sintió María cuando, en son de regaño, dijo a Jesús: “Hijo, ¿por qué te has portado así?
Nếu bạn có con, chắc hẳn bạn hiểu được những cảm nghĩ của bà Ma-ri khi trách móc Giê-su như sau: “Hỡi con, sao con làm cho hai ta thể nầy?
Siempre me regañas cuando alguien está cerca.
Anh luôn la em mỗi khi có ai ở gần.
“Lady Danbury,” la regañó Elizabeth, “sabe que el gato está demasiado gordo.”
“Phu nhân Danbury”, Elizabeth quở trách, “bà biết rằng con mèo đã quá mập.”
La regañé.
Tôi đã bảo cổ đi đi.
4 ¿Regañó Jehová al fiel profeta Habacuc por plantear esa cuestión?
4 Đức Giê-hô-va có quở trách nhà tiên tri trung thành Ha-ba-cúc vì nêu lên những câu hỏi như thế không?
Nyon regaña Hancock sin embargo, le dice que ella puede ver a Luffy una vez que se ha recuperado.
Nyon mắng Hancock và nói rằng cô có thể gặp Luffy khi cậu hồi phục.
En ese caso, es más probable que te regañe si ve que tu habitación no está impecable.
Nếu thế, chỉ cần phòng bạn thiếu ngăn nắp một chút cũng có thể khiến mẹ nổi cơn lôi đình.
Y también puede usted temer a su esposa porque ella lo domina, lo regaña, lo intimida; o ella no es bonita.
Và cũng vậy bạn có lẽ sợ hãi người vợ của bạn vì cô ấy thống trị, cô ấy càu nhàu, cô ấy bắt nạt, cô ấy không đẹp.
“No sé cómo consiguió permiso para hacer la llamada, pero él me regañó por no estar más entusiasmado para salir inmediatamente a la misión”, dice el hermano McCleary.
Anh McCleary nói: “Tôi không biết làm sao anh ấy được phép gọi điện thoại, nhưng anh ấy trách tôi vì đã không hào hứng lắm về việc đi truyền giáo.
Me regañó y dijo: " Para eso estamos aquí.
Anh ấy la tôi, va nói " Đây là lý do vì sao chúng ta ở đây.
Me quedo en mi oficina, me regañas.
Tôi ở văn phòng, cậu cũng bám theo.
La tía es la que siempre viene aquí y regaña, regaña, regaña, regaña, regaña.
Cô là người thường xuyên tới đây và nói ra nói vào, rầy la cằn nhằn, đay nghiến chì chiết.
Quería que me consolara, pero, en vez de eso, me regañó.
Thay vì an ủi, mẹ lại la rầy em.
¡ Les estoy dando un buen regaño!
Tô đã có nói cho họ biết rồi.
Edwards regañó a su congregación diciendo: “Oh, pecadora, pendes de un delgado hilo, con las llamas de la ira divina ardiendo cerca de él, listas en todo momento para chamuscarlo y partirlo en dos”.
Ông Edwards khiển trách hội thánh của ông: “Hỡi kẻ có tội, ngươi bị treo trên một sợi chỉ mỏng mảnh, với ngọn lửa của sự thạnh nộ Đức Chúa Trời nhấp nhoáng chung quanh và lúc nào cũng sẵn sàng đốt sém và đốt nó thành từng mảnh”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regaño trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.