regazo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regazo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regazo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ regazo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngực, vú, vụ, lòng, đầu gối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regazo

ngực

(bosom)

(breast)

vụ

(breast)

lòng

(lap)

đầu gối

Xem thêm ví dụ

Se define lap dancing como “una actividad en la que un bailarín o bailarina, por lo general medio desnudo, se sienta en el regazo de un cliente y se mueve sensualmente”.
Lap dance là “điệu nhảy mà vũ công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”.
Esta cajita se me subió en el regazo.
Gã bé nhỏ này thâm chí còn thu thập thông tin từ bụng tớ.
¿Tal vez monsieur desee que Cosette juegue sobre su regazo?
Có lẽ ông đây muốn Cosette chơi trong lòng ổng.
La relación entre un regazo y su dueño es íntima y directa.
Mối liên hệ giữa cái đùi và người chủ là trực tiếp và mật thiết.
Estaba sentada en su silla con la canastilla de la labor al lado y la alfombra extendida sobre el regazo.
Bác ngồi trên ghế với cái rổ đan bên cạnh, tấm thảm trải trên đùi.
Yo apoyo la cabeza en el regazo de mi madre y lloro hasta dormirme mientras mamá me acaricia el cabello.
Tôi vùi đầu vào lòng bà và khóc cho đến khi chìm vào giấc ngủ, còn Mẹ thì vuốt ve tóc tôi.
Y Clinton sentado en el regazo de Santa — su hermano Santa.
Và Clinton ngồi lên đùi Santa - anh hai nó đóng giả Santa.
Yo llegaba a casa y me sentaba junto a ella ella ponía la cabeza en mi regazo y yo la acariciaba.
Mỗi khi tôi về đến nhà, ngồi bên cô ấy, cô ấy liền ngả đầu vào lòng tôi
En lugar de ello, el conductor levantó las manos, pasó por encima de la cabeza lo que parecía una pistola y puso las manos en el regazo.
Thay vì thế, người lái xe đưa tay lên, đưa lên khỏi đầu của mình một vật trông giống như một khẩu súng, và buông thỏng tay xuống đùi.
Cuando cantaron esa última canción, mis cinco nietas se me sentaron en el regazo, con los brazos alrededor de mi cuello, dándome palmaditas en las mejillas y besos.
Năm đứa cháu gái ngồi trong lòng tôi khi chúng hát bài ca này, tay chúng quàng quanh cổ tôi, vỗ nhẹ vào má tôi và hôn tôi thật mạnh.
A él le gustaba sentarse en su regazo porque decía que era demasiado doloroso estar en cama.
Em thích ngồi trong lòng bà vì em nói rằng nếu phải tự nằm trên giường thì đau đớn lắm.
El gato se estiró en el regazo de Lady Danbury, recostado de espaldas, con la patas extendidas sobre su cabeza.
Con mèo duỗi tra trên váy Phu nhân Danbury, nằm ngửa ra đặt chân lên đầu.
Como adultos admiramos el regazo desde una distancia nostálgica.
Khi người lớn chúng ta ngắm nhìn cái đùi từ một khoảng cách và hoài niệm.
Puedo poner a este tipo en tu regazo.
Tôi có thể đặt gã đó vào đùi cậu.
El lugar para la servilleta es sobre el regazo.
Khăn ăn để ở chỗ vạt áo.
Lo vi sentado allí, en el regazo de mi marido muerto.
Thấy nó ngồi ở đó trên đùi của người chồng đã chết của tôi.
Estaba sentada en su silla con la canastilla de labor al lado y la alfombra extendida sobre el regazo.
Bác ngồi trên ghế với cái rổ đan bên cạnh, tấm thảm trải trên đùi.
Quítate la ropa, siéntate en el regazo de Mero, y quizá te ofrezca a mis Segundos Hijos.
Cởi hết đồ ra và tới ngồi lên đùi của Mero đi và ta có thể trao cho cô Những Đứa Con Thứ của ta.
Podría habernos aterrizado en el regazo.
Suýt nữa thì chúng ta lãnh đủ thuốc nổ đó rồi.
Él se conmovió profundamente y me dijo: “Usted estaba teniendo una nación en su regazo”.
Ông lấy làm cảm động vô cùng và nói với tôi: “Anh đã ôm vào lòng cả một dân tộc đấy.”
Recuerdo Tantas noches, Sentado En Su Regazo, escuchando Como Me enseñaste Todo el nombredel Las Estrellas.
Cháu nhớ từng đêm ngồi cạnh máy tính của dì Chú ý nghe dì gọi tên từng ngôi sao
La tía Rosa tomó de la mesita sus libros gastados de las Escrituras y los puso en su regazo.
Bà Dì Rose vươn tay đến cái bàn nhỏ cạnh cái ghế và lấy ra quyển thánh thư sờn mòn và đặt lên đùi.
Trepaban a su regazo, como antes, pero él los apartaba.
Chúng đã ngồi vào lòng ông, như lúc trước, nhưng ông đẩy chúng đi.
Si no, llegará el invierno y te encontrarás a ti misma suplicando por unas monedas en un banco lleno de nieve en la acera con un niño en tu regazo.
Nếu không, khi mùa đông tới, con sẽ phải ra đường cầu xin từng đồng tiền lẻ bên lề đường đầy băng giá với đứa trẻ sơ sinh trong tay.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regazo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.