reggae trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reggae trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reggae trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reggae trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Reggae, reggae. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reggae

Reggae

noun (Género musical)

reggae

noun

Xem thêm ví dụ

Poppy afirma que se inspiró en géneros como el J-Pop, el K-Pop y el reggae.
Poppy cho biết cô lấy cảm hứng từ những thể loại nhạc như J-pop, K-pop và reggae.
A lo largo de la década se crea el Dubstep, considerado como la culminación de un linaje de estilos como el 2-step garage, broken beat, drum and bass, jungle, dub y reggae.
Được hình thành vào cuối thập niên 90 như một thể loại nhạc có nhiều điểm tương đồng với 2-step garage, broken beat, drum and bass, jungle, dub và reggae.
Esta canción es el reggae.
Bài hát mang giai điệu raggae.
Principalmente es un álbum electropop; también incorpora influencias de reggae e hip hop.
Dòng nhạc chủ đạo của album là electropop, nhưng vẫn mang âm hưởng từ những thể loại reggae và hip hop.
El reggae es un género musical que se desarrolló por primera vez en Jamaica hacia mediados de los años 1960.
Reggae là một thể loại âm nhạc có nguồn gốc từ Jamaica vào cuối năm 1960.
"Bongo Bong" y "Je Ne T'Aime Plus" son dos canciones reggae originalmente escritas y grabadas por Manu Chao.
"Bongo Bong" và "Je Ne T'Aime Plus" là hai bài hát nhạc pop, nguyên gốc được sáng tác và biểu diễn bởi nam ca sĩ người Pháp Manu Chao.
Si nada más, aparearse, luego simplemente rechazar ese maldito reggae, ¿quieres?
Nếu không vấn đề gì, thì vặn nhỏ cái thể loại nhạc reggae chết tiệt đó xuống, được chứ?
Con influencias de rockabilly, ska, reggae y jazz, la banda comenzó a trabajar en su nuevo disco durante el verano de 1979.
Quyết định lấy cảm hứng từ rockabilly, ska, reggae và jazz, họ bắt đầu thực hiện album mới trong khoảng mùa hè năm 1979.
Esta es la columna vertebral de muchos géneros populares en todo el mundo, desde el rock, 'country', y jazz, a 'reggae' y cumbia.
Đây là nét chính được nhận ra của nhiều thể loại phổ biến trên thế giới, từ nhạc rock, nhạc đồng quê, và nhạc jazz, đến nhạc reggae và cumbia.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reggae trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.