reinado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reinado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reinado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ reinado trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là triều đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reinado
triều đạinoun |
Xem thêm ví dụ
O reinado do Uther está no fim. Triều đại của Uther đã đến hồi kết thúc. |
Os cristãos fiéis que têm esperança terrestre só vão experimentar a própria plenitude da vida quando tiverem passado pela prova final, que ocorrerá logo após o fim do Reinado Milenar de Cristo. — 1 Cor. Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
ÍNDIA, 1621 D.C ( 1o ANO DO REINADO TIANQI ) Ấn Độ, năm 1621 Công nguyên. |
O historiador George Kerr escreve que "Okinawa nunca mais conheceria outra vez os dias alciônicos do reinado de Sho Shin." Sử gia George Kerr viết rằng: Okinawa sẽ không bao giờ biết đến những ngày thanh bình một lần nữa như dưới thời trị vì của Thượng Chân Vương. |
(Gênesis 3:15) O Reino foi prefigurado pela nação de Israel, especialmente durante o reinado do Rei Salomão. Người sẽ giày-đạp đầu mầy; còn mầy sẽ cắn gót chơn người” (Sáng-thế Ký 3:15). |
Assim, nos últimos anos do reinado de Hircano, os saduceus recuperaram o controle. Giờ đây, trong những năm cuối cùng của triều đại Hyrcanus, người Sa-đu-sê chiếm lại quyền kiểm soát. |
Neste, o 83.° ano do Reinado de Jesus, alguns talvez achem que já estamos num período de demora. Vì chúng ta đang sống trong năm thứ 83 của Nước Trời dưới sự cai trị của Chúa Giê-su, một số người có thể cảm thấy rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn chậm trễ. |
Durante o reinado do rei Davi, os israelitas conquistaram a cidade. Đưới triều đại của Vua Đa Vít, dân Y Sơ Ra Ên chinh phục thành phố này. |
+ 7 Estabelecerei firmemente o reinado dele para sempre,+ se ele continuar determinado a obedecer aos meus mandamentos e às minhas decisões judiciais,+ assim como está fazendo hoje.’ + 7 Nếu nó kiên quyết vâng giữ các điều răn và phán quyết của ta,+ như nó hiện đang làm, thì ta sẽ lập vương quyền của nó vững bền đến muôn đời’. |
Profetizou, possivelmente, durante o reinado de Jorão (848–844 a.C.) ou na época da invasão babilônica em 586 a.C. Ông nói tiên tri có lẽ trong triều đại của Giô Ram (848–844 trước T.C.) hoặc là trong thời gian Ba Bi Lôn xâm lăng năm 586 trước T.C. |
Nasceu a 11 de Novembro de 1748 em Portici, durante o reinado do seu pai no reino das Duas Sicílias. Ông sinh ra tại Napoli (11 tháng 11 năm 1748), trong khi cha của ông là vua của Hai Sicilies. |
Mas logo, durante o reinado de Jesus no governo de Deus, as coisas vão ser diferentes. Nhưng chẳng bao lâu nữa, khi Chúa Giê-su cai trị với tư cách là Vua của chính phủ Đức Chúa Trời, mọi việc sẽ khác. |
HISTORIADORES discordam a respeito do ano em que começou o reinado do rei persa Artaxerxes. CÁC sử gia bất đồng về năm Ạt-ta-xét-xe, vua Phe-rơ-sơ, bắt đầu cai trị. |
Na verdade, os altos não desapareceram completamente, nem mesmo durante o reinado de Jeosafá. — 2 Crônicas 17:5, 6; 20:31-33. Thật ra, các nơi cao ấy không mất hẳn, ngay cả trong thời Giô-sa-phát.—2 Sử-ký 17:5, 6; 20:31-33. |
No final do seu reinado, em 1605, o império mogol cobria a maior parte do norte da Índia. Khi ông qua đời năm 1605 đế quốc Mogul đã ngự trị trên khắp miền Bắc Ấn. |
No fim do milênio, Jesus devolverá o reinado a seu Pai. Khi Triều Đại Một Ngàn Năm kết thúc, Chúa Giê-su sẽ giao Nước lại cho Cha (1 Cô-rinh-tô 15:24). |
6 Nos primeiros dez anos do reinado de Asa, o reino de Judá teve paz. 6 Được Đức Giê-hô-va ban phước, nước Giu-đa có hòa bình trong mười năm đầu A-sa trị vì. |
Teu reinado é um reinado por todos os tempos indefinidos, e teu domínio é durante todas as gerações sucessivas.” Đặng tỏ ra cho con loài người biết việc quyền-năng của Chúa, và sự vinh-hiển oai-nghi của nước Ngài. |
Isto pode ser ilustrado no caso do filho de Davi, Salomão, escolhido por Jeová “para assentar-se no trono do reinado de Jeová sobre Israel”. Chúng ta có thể thấy điều này qua trường hợp của Sa-lô-môn là con trai của Đa-vít, người mà Đức Giê-hô-va chọn “đặt ngồi trên ngôi nước Đức Giê-hô-va, đặng cai trị Y-sơ-ra-ên”. |
Pedro II escolheu quatro militares como senadores durante a década de 1840, dois em 1850 e outros três durante os anos restantes de seu reinado. Pedro II lựa chọn bốn sĩ quan làm tham nghị viên trong thập niên 1840, hai người trong thập niên 1850 và ba người khác trong thời gian cầm quyền còn lại. |
Isaías não viveria o suficiente para ver a destruição de Jerusalém e de seu templo pelo exército babilônio em 607 AEC, embora fosse profetizar por mais de 40 anos, continuando no reinado de Ezequias, bisneto do Rei Uzias. Ê-sai không được sống để nhìn thấy thành và đền thờ Giê-ru-sa-lem bị quân đội Ba-by-lôn phá hủy vào năm 607 TCN, nhưng ông vẫn tiên tri trong hơn 40 năm, tiếp tục tới triều Vua Ê-xê-chia, chắt của Vua Ô-xia. |
Depois da prova final no fim do Reinado Milenar, os humanos ainda terão a faculdade da livre escolha. Sau lần thử thách vào cuối Triều Đại Một Ngàn Năm, loài người vẫn có sự tự do ý chí. |
Deus é o teu trono por tempo indefinido, para todo o sempre; o cetro do teu reinado é um cetro de retidão. Hỡi Đức Chúa Trời, ngôi Chúa còn mãi đời nọ qua đời kia; bính-quyền nước Chúa là một bính-quyền ngay thẳng. |
Durante o reinado de Afonso I, edificações de pedra foram criadas, incluindo o palácio e muitas igrejas. Trong triều đại của Afonso I, các tòa nhà bằng đá đã được thêm vào, bao gồm một cung điện và một số nhà thờ. |
A verdadeira autoridade administrativa durante o reinado de Andrónico III foi exercida pelo seu grande doméstico João Cantacuzeno, enquanto o imperador passava o tempo ou a caçar ou na guerra. Cơ quan hành chính đầy hiệu quả dưới thời trị vì của Andronikos III là do vị megas domestikos của ông là Ioannes Kantakouzenos nắm giữ, trong khi Hoàng đế lại mải mê săn bắn hoặc chinh chiến. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reinado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới reinado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.