relacionarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ relacionarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relacionarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ relacionarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là liên kết, tương tác, giao thiệp, hòa, đi lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ relacionarse

liên kết

(to link)

tương tác

(interact)

giao thiệp

(mix)

hòa

(mingle)

đi lại

Xem thêm ví dụ

Otro ejemplo, que reconocerán la mayoría de los creyentes, es el desafío de vivir con un cónyuge, familiar, o relacionarse con compañeros de trabajo, que no sean creyentes.
Một ví dụ khác—quen thuộc với hầu hết những người tin—là thử thách của việc sống chung với một người bạn đời không tin, hoặc người không tin trong gia đình hoặc giao tiếp với những đồng nghiệp không tin hoặc những người không tin khác.
Examinemos primero tres factores que suelen relacionarse con la búsqueda de la seguridad: el lugar de residencia, el dinero y la posición social.
Chúng ta hãy xem xét ba phương cách mà nhiều người dùng để tìm kiếm sự an ổn: nơi sinh sống, tiền bạc, hoặc địa vị.
¡Qué difícil puede resultar relacionarse con la gente!
Tại sao việc giao tiếp đơn giản lại khó đến thế?
El rey David sabía muy bien lo peligroso que era relacionarse con las personas equivocadas.
Vua Đa-vít hiểu rõ tầm quan trọng của việc cảnh giác những mối quan hệ xấu.
Anime y exhorte amorosamente a los que tienen cónyuges no creyentes a mantener una actitud positiva y a relacionarse activamente con la congregación.
Hãy ân cần khuyến khích và khuyên lơn hầu giúp những người có người hôn phối không tin đạo duy trì một thái độ tích cực và sốt sắng kết hợp với hội thánh.
Observó que durante el verano los estudiantes habían disfrutado de la oportunidad singular de relacionarse con misioneros de mucho tiempo que visitaron la central mundial con ocasión de las asambleas internacionales.
Anh lưu ý rằng trong mùa hè, các học viên đã có cơ hội hiếm có là được kết hợp với những giáo sĩ lâu năm khi những người này thăm viếng trụ sở trung ương trong dịp về dự hội nghị quốc tế.
Suponga que sus familiares quieren que deje de estudiar la Biblia y de relacionarse con los testigos de Jehová.
Giả sử những người trong gia đình muốn bạn ngừng học hỏi Kinh-thánh và không kết hợp với Nhân-chứng Giê-hô-va nữa.
Claramente, desea relacionarse más con los de su misma clase.
Rõ ràng là, cô ta hy vọng kết bè kết bạn với mấy kẻ giống mình.
¿Qué oportunidades tiene usted en su hogar, en su llamamiento y al relacionarse en otras circunstancias para enseñarlo?
Các anh chị em có những cơ hội nào để giảng dạy phúc âm trong nhà, trong sự kêu gọi của mình và những mối quan hệ xã giao của mình?
Les ayudará a determinar cómo empleen el tiempo y con quiénes decidan relacionarse.
Nó sẽ giúp quyết định cách thức các em sử dụng thời giờ của mình và ai mà các em sẽ chọn để kết giao.
Él aceptó esa amable reprimenda, y eso le permitió ser más eficaz al aconsejar y relacionarse con la gente.
Ông đã chấp nhận lời phê bình nhẹ nhàng đó, và nhờ vậy ông đã trở nên hữu hiệu hơn khi hội ý và làm việc với người khác.
Me entristece oír de miembros de la Iglesia que ejercen injusto dominio, ya sea en su hogar, en sus llamamientos de la Iglesia, en el trabajo o al relacionarse con los demás.
Tôi cảm thấy buồn khi nghe thấy các tín hữu Giáo Hội thống trị một cách bất công—dù ở nhà, trong các chức vụ kêu gọi trong Giáo Hội, ở nơi làm việc, hoặc trong những mối giao tiếp hàng ngày của họ với người khác.
Parte del desafío del presidente es encontrar conexiones a través de las distintas áreas, así que puedes buscar en R& amp; D, y aquí ves a una persona que está en las dos áreas de interés, y es una persona con la que interesa relacionarse.
Và một phần của những thách thức của CEO là tìm thấy kết nối trên toàn khu vực, và do đó, bạn có thể xem trong R& amp; D, và ở đây bạn thấy một người liên quan tới hai khu vực quan tâm, và nó là một người rất quan trọng để tiếp cận.
Alguien también podría relacionarse con los demonios a través de cosas como el horóscopo, las cartas del tarot, la lectura de la mano y la bola de cristal.
Một người cũng có thể dính líu đến ma thuật qua việc tìm đến những điều như tử vi, bói bài, xem chỉ tay và bói bằng quả cầu thạch anh.
Además, comen carne de cerdo, que es un alimento inmundo* (Levítico 11:7). Sin embargo, creen que sus prácticas religiosas los hacen más santos que otros judíos; por tanto, no quieren que nadie se les acerque, no sea que con solo relacionarse con ellos se santifiquen, por así decirlo, o se vuelvan limpios.
* (Lê-vi Ký 11:7) Tuy nhiên, các hoạt động tôn giáo của họ làm họ tự cảm thấy thánh thiện hơn người Do Thái khác, nên họ muốn người khác ở xa mình hầu những người này không được nên thánh, hay tinh sạch qua sự kết hợp với họ.
Mientras juegan, aprenden a usar los sentidos, a entender el entorno y a relacionarse con los demás.
Khi chơi đùa, trẻ em học sử dụng các giác quan của chúng, hiểu biết môi trường xung quanh, và giao tiếp với người khác.
¿Ve usted por qué relacionarse con una comunidad que se esforzara por cultivar tales cualidades realmente se asemejaría a residir en un paraíso?
Bạn có thể hiểu tại sao khi kết hợp với một nhóm người cố gắng vun trồng những đức tính như thế thì thật sự giống như sống trong địa đàng không?
Imaginen que ahora pueden relacionarse con una marca e interactuar de modo tal que pueden pasarle sus atributos personales a los productos que están por comprar.
Tưởng tượng bây giờ bạn có thế tham gia với một thương hiệu và tương tác, để gửi thêm đặc điểm tượng trưng của mình vào sản phẩm mà bạn muốn mua.
Probablemente porque podría relacionarse.
Có lẽ vì hắn có liên quan.
Estas “muchedumbres” infieles no son lo mismo que los ‘am-ha·ʼá·rets, es decir, la “gente de la tierra”, con la que no quisieron relacionarse los orgullosos dirigentes religiosos, pero de la cual Jesús “se compadeció”. (Mateo 9:36; Juan 7:49.)
Chúng ta không nên xem “dân-chúng” bất trung này là ʽam-ha·ʼaʹrets, hoặc “dân quê mùa”, mà những người kiêu ngạo lãnh đạo tôn giáo đã từ chối không giao thiệp, nhưng Giê-su thì cảm thấy “động lòng thương-xót” họ (Ma-thi-ơ 9:36; Giăng 7:49).
Le costaba conservar un puesto de trabajo, no tenía amigos cercanos y le parecía tan difícil relacionarse con los miembros del barrio que al final no quería servir en la Iglesia.
Anh ta chật vật cố gắng để giữ vững công việc làm, không có bạn bè thân thiết, và cảm thấy quá khó để giao tiếp với các tín hữu trong tiểu giáo khu nên cuối cùng anh ta đã không muốn phục vụ trong Giáo Hội.
Los investigadores descubrieron que el relacionarse con otras personas mejoró “la salud, la longevidad y la calidad de vida”.
Nhưng trong khi các sản phẩm phụ của việc chế tạo Kavlar thì độc và khó loại bỏ, nhện xe tơ từ “protein và nước thường, ở độ pH và nhiệt độ giống như trong miệng loài người”.
¿Para qué inventarían un nombre para alguien torpe para relacionarse con las mujeres, quienes se echaban a reír al percatarse de lo poco que tenía para ofrecerles?
What'd họ đưa ra khi bạn dò dẫm theo cách của bạn vào quần của một số cô gái, và cô ấy bắt đầu cười khi cô có một tốt nhìn vào như thế nào ít bạn đã cung cấp?
Tanto a los jóvenes como a los mayores les puede beneficiar relacionarse con los superintendentes viajantes y sus esposas
Sự sốt sắng trong thánh chức của các giám thị lưu động khơi động sự sốt sắng nơi người khác
16 Gracias a este programa de edificación espiritual, todos los años cientos de miles de “extranjeros” comienzan a relacionarse con la organización de Jehová, y el camino no se ha cerrado.
16 Mỗi năm, nhờ chương trình xây dựng về thiêng liêng, hàng trăm ngàn “người dân ngoại” bắt đầu kết hợp với tổ chức của Đức Giê-hô-va và cánh cửa vẫn mở cho nhiều người nữa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relacionarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.