relevé de compte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ relevé de compte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relevé de compte trong Tiếng pháp.

Từ relevé de compte trong Tiếng pháp có các nghĩa là câu lệnh, báo cáo, nguyên nhân, sự kế toán, chuyện kể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ relevé de compte

câu lệnh

(statement)

báo cáo

(account)

nguyên nhân

(account)

sự kế toán

(account)

chuyện kể

(account)

Xem thêm ví dụ

Contactez votre banque ou consultez votre relevé de compte pour retrouver le virement.
Hãy liên hệ với ngân hàng của bạn hoặc tìm khoản ký gửi trong bảng sao kê ngân hàng của bạn.
Le relevé de compte est arrivé.
Hóa đơn tín dụng được chuyển tới hôm nay.
Gardez un œil sur vos relevés de compte et signalez tout achat frauduleux à votre banque.
Theo dõi bảng sao kê thẻ tín dụng của bạn và báo cáo bất cứ giao dịch mua gian lận nào cho công ty phát hành thẻ tín dụng.
SK : Cela n'incluait pas de cacher vos relevés de compte ou de supprimer ce numéro gratuit de votre téléphone.
SK: Những nơi mà bạn không cần giấu diếm hoá đơn tín dụng hay xoá cuộc gọi miễn phí.
Vous les verrez apparaître dans le premier relevé de compte du mois où les modifications seront appliquées pour le pays concerné.
Trong bản sao kê đầu tiên của tháng khi một quốc gia cụ thể bắt đầu áp dụng thuế này.
Un coup d’œil sur vos relevés de compte... et vous avez l’impression que votre argent vous file entre les doigts comme du sable.
Khi xem các chứng từ ngân hàng và hóa đơn, bạn nhận thấy tiền của mình đang như cát chảy qua kẽ tay.
Sur votre relevé de compte, les débits se présentent sous la forme GOOGLE*Nom du vendeur et apparaissent généralement quelques jours après la commande.
Khoản phí xuất hiện trên bảng sao kê của bạn dưới dạng GOOGLE*Tên người bán và thường hiển thị trên bảng sao kê trong vòng một vài ngày kể từ khi bạn đặt hàng.
La durée de traitement peut dépendre de l'opérateur, mais les remboursements sont généralement effectués dans un délai maximal de deux relevés de compte mensuels.
Thời gian xử lý có thể phụ thuộc vào nhà cung cấp dịch vụ của bạn, nhưng thường khoản tiền hoàn lại sẽ xuất hiện trong 1-2 bảng sao kê thanh toán hàng tháng.
Lorsque vous vérifiez votre relevé de compte bancaire ou de carte de paiement, il se peut que vous remarquiez des autorisations de paiement en attente.
Khi bạn kiểm tra tài khoản ngân hàng hoặc bảng sao kê thẻ của mình, bạn có thể thấy ủy quyền thanh toán đang chờ xử lý.
Les délais de traitement peuvent varier selon l'opérateur, mais les remboursements apparaissent généralement sur le premier ou le deuxième relevé de compte mensuel suivant leur émission.
Thời gian xử lý có thể phụ thuộc vào nhà mạng. Tuy nhiên, tiền hoàn lại thường được trả trong vòng 2 lần có bảng kê thanh toán hằng tháng.
La manière dont les frais Google Ads apparaissent sur votre relevé de compte bancaire ou de carte de paiement peut varier en fonction de la carte que vous utilisez.
Cách mà các khoản phí Google Ads xuất hiện trên bảng sao kê thẻ tín dụng hoặc ngân hàng của bạn có thể khác nhau tùy thuộc vào thẻ tín dụng mà bạn đang sử dụng.
Ils essaient par tous les moyens de mettre la main sur des documents importants, comme des relevés de compte, des chéquiers, des cartes bancaires ou un numéro de sécurité sociale.
Họ cố dùng mọi cách để lấy được các hồ sơ quan trọng như chứng từ ngân hàng, sổ séc, thẻ tín dụng và số an sinh xã hội.
Une jeune fille de 19 ans a dit : “ Parfois, je surfe ou je fais des achats sur Internet, ou je consulte simplement mes relevés de compte et paf ! une image porno apparaît !
Một bạn gái 19 tuổi nói: “Đôi khi tôi đang lướt mạng, lên Internet để mua sắm, hoặc thậm chí chỉ để kiểm tra tài khoản ngân hàng thì bất ngờ—một hình khiêu dâm hiện ra trước mắt tôi!”.
Afin de mieux comprendre les relevés de votre compte Google Ads, consultez ci-dessous la définition de certains termes couramment utilisés.
Để hiểu rõ hơn về các bảng sao kê cho tài khoản Google Ads của bạn, hãy xem phần bên dưới để biết định nghĩa về một số thuật ngữ thông dụng.
La justesse de ces données, envoyées à Google Analytics ou importées dans votre compte, relève de votre responsabilité.
Bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc xác thực tính chính xác của dữ liệu hoàn lại trước khi gửi đến hoặc tải lên Google Analytics.
Pour des raisons de sécurité, noircissez les informations sensibles sur votre relevé, en particulier votre numéro de compte bancaire.
Vì lý do bảo mật, hãy bôi đen bất kỳ thông tin nhạy cảm nào trên bảng sao kê ngân hàng, đặc biệt là số tài khoản ngân hàng của bạn.
Pour des raisons de sécurité, noircissez les informations sensibles sur votre relevé bancaire, en particulier votre numéro de compte bancaire.
Vì sự an toàn của bạn, hãy bôi đen bất kỳ thông tin nhạy cảm nào trên bảng sao kê ngân hàng, đặc biệt là số tài khoản ngân hàng của bạn.
Si des frais Google Ads apparaissent sur votre compte bancaire ou vos relevés bancaires alors que vous n'avez pas de compte Google Ads, procédez comme suit :
Nếu bạn không có tài khoản Google Ads nhưng nhìn thấy các khoản phí trên bảng sao kê tài khoản ngân hàng hoặc thẻ tín dụng cho Google Ads, vui lòng xem xét các bước sau.
Le compteur de neutrons ne relève pas grand-chose.
Máy đếm Neutron báo không cao.
Il est proposé de relever les soixante-dix d’interrégion suivants à compte du 1er mai 2008 : A.
Xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm những người sau đây là Các Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng kể từ ngày 1 tháng Năm năm 2008: A.
Les débits spécifiés sur votre relevé bancaire peuvent différer légèrement de ceux mentionnés dans votre compte Google Ads.
Đôi khi, các chi phí trên bảng sao kê ngân hàng có hơi khác so với chi phí bạn thấy trong tài khoản Google Ads của mình.
Pour des raisons de sécurité, noircissez les informations sensibles sur votre relevé bancaire ou de carte de paiement, notamment l'intégralité de votre numéro de compte ou les huit chiffres centraux de votre numéro de carte.
Ngoài ra, vì lý do bảo mật, hãy bôi đen thông tin nhạy cảm trên bảng sao kê ngân hàng hoặc thẻ tín dụng, đặc biệt là toàn bộ số tài khoản ngân hàng hoặc 8 chữ số giữa của số thẻ tín dụng.
Après traitement et validation des revenus relevés jusqu'au 3 du mois, le solde de votre compte pour le mois précédent apparaît sur la page "Transactions" et dans la section "Revenus définitifs" de la page d'accueil.
Sau khi bản ghi thu nhập của chúng tôi được xử lý và xác minh vào ngày thứ 3 của tháng, số dư hiện tại của bạn từ tháng trước sẽ được đăng trên trang "Giao dịch" và trên mục "Thu nhập cuối cùng" trong Trang chủ của bạn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relevé de compte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.