relief trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ relief trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relief trong Tiếng pháp.

Từ relief trong Tiếng pháp có các nghĩa là hình nổi, bản chạm nổi, bản khắc nổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ relief

hình nổi

noun

bản chạm nổi

noun (nghệ thuật) bản đắp nổi, bản khắc nổi, bản chạm nổi)

bản khắc nổi

noun (nghệ thuật) bản đắp nổi, bản khắc nổi, bản chạm nổi)

Transport de cèdres du Liban, relief assyrien du palais de Sargon.
Gỗ bá hương của Li-ban được vận chuyển, bản khắc nổi tại cung điện Sa-gôn của người A-si-ri

Xem thêm ví dụ

» Mettre en relief les idées de l’intertitre « SMS : quelques astuces ».
Nhấn mạnh những điểm dưới tiểu đề “Mẹo nhắn tin”.
Des statues, des reliefs, des mosaïques et des peintures sur des vases en terre cuite exposés au Colisée en présentaient quelques aperçus.
Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó.
b) Comment l’intérêt porté aux autres par amour est- il mis en relief dans la lettre aux Colossiens ?
(b) Sách Cô-lô-se phản ảnh sự quan tâm đầy yêu thương như thế nào?
De plus, une prévision correcte pour une zone étendue ne prend peut-être pas en compte les particularités locales du relief.
Hơn nữa, ngay cả một dự đoán chính xác cho một vùng rộng lớn, có thể người ta không kể đến tác động của địa hình địa phương trên thời tiết.
16 Quelle idée Jésus voulait- il mettre en relief ?
16 Chúa Giê-su có ý nói gì qua câu này?
En effet, bien comprises, ces images donnent du relief et de la couleur à notre lecture de la Bible, et elles nous font apprécier encore plus la Parole de Dieu.
Một lý do là khi hiểu được những ý nghĩa ấy, lời tường thuật sẽ trở nên sống động hơn, khiến chúng ta càng yêu thích việc đọc Kinh Thánh.
Au-dessus et au-dessous des lions et des taureaux, il y avait des guirlandes en relief.
Phía trên và phía dưới của hình sư tử và bò đực có những hình vòng nổi lên.
M. Malraux me menaça des pires représailles si je recommençais à parler dans mon journal du moindre bas-relief."
Xanh mặt, mím môi,.. ông Malraux hăm dọa sẽ trả thù nặng nề nếu tôi lại bắt đầu nói trên báo của tôi về chút đồ ăn thừa thấp kém."
Vers le sud, les reliefs sont plus doux.
Tại phía Nam, Thu Phương được đón nhận nồng hậu hơn.
Lorsque cela est approprié, aidez vos enfants à s’imaginer les lieux et le relief de la Palestine où se sont produits les événements considérés.
Khi thấy thích hợp, hãy giúp con cái hình dung những vùng và đặc điểm của xứ Pha-lê-tin nơi mà những biến cố đang bàn luận đã xảy ra.
Des morceaux de relief de la tombe du vizir Ptahchepsès donnent les titres d'une reine et bien que son nom soit perdu, ces titres sont les mêmes que ceux que Rêpoutnoub portait, ce qui conduit les égyptologues à proposer que ceux-ci se rapportent à elle.
Bức phù điêu từ ngôi mộ của viên tể tướng Ptahshepses đã nhắc tới tước hiệu của một hoàng hậu, mặc dù tên của vị hoàng hậu này đã bị mất, thế nhưng tước hiệu này lại giống với tước hiệu mà Reptynub đã từng giữ, vì thế các nhà Ai Cập học đã cho rằng vị hoàng hậu được nhắc đến này chính là bà.
Tout cela met en relief une dernière raison pour laquelle les Nations unies ne pourront jamais instaurer la paix et la sécurité.
Điều này chỉ cho thấy một nguyên nhân sau cùng khiến cho Liên Hiệp Quốc sẽ không bao giờ mang lại hòa bình trên đất.
18 La prophétie d’Hoshéa met en relief la compassion et la miséricorde du Dieu que nous adorons.
18 Lời tiên tri của Ô-sê nêu bật lòng trắc ẩn và thương xót của Đức Chúa Trời mà chúng ta thờ phượng.
Relief assyrien décrivant le siège de Lakish, mentionné en 2 Rois 18:13, 14.
Hình vẽ trên bức tường của người A-si-ri, tả cảnh thành La-ki bị vây hãm, nói đến nơi II Các Vua 18:13, 14
Grâce à elle, nous percevons instantanément ce qui nous entoure — en relief et en couleur.
Nhờ thị giác, chúng ta có thể nhận biết ngay cảnh vật xung quanh—với chiều sâu và màu sắc.
Un bas-relief représentant un grand navire (Ier siècle de notre ère).
Hình chạm nổi của thuyền chở hàng lớn (thế kỷ thứ nhất công nguyên)
Certains principes de l’Évangile sont mis en relief par des expressions telles que « ainsi, nous voyons » ou « néanmoins ».
Một số nguyên tắc phúc âm được làm ràng bằng cách sử dụng các cụm từ như “và do đó chúng ta thấy được rằng” hoặc “tuy nhiên.”
Ici, la forme artistique coïncide avec la technologie donnée, que ce soit de la peinture sur pierre, comme la Tombe du scribe en Egypte, ou une sculpture en bas-relief s'élevant le long d'une colonne, ou une broderie de 70 m de long, ou une peau de cerf peinte et une écorce s'étendant sur 88 pages en accordéon.
Điều đáng nói là, nghệ thuật được dung hòa với công nghệ từng thời, dù có sơn trên đá, như Nấm mồ của các chư vị vào thời Ai cập cổ đại, hay là điêu khắc trạm nổi trên cột đá, hay là bức màn thêu dài 200 foot, hay là một bức da hươu trang trí với nhánh cây trải dài 88 trang giấy xếp.
Le relief peut créer des limites, qui affectent le mouvement, ainsi que les limites politiques, un poste- frontière, par exemple.
Và khi địa hình có thể tạo nên rào chắn ảnh hưởng đến sự dịch chuyển, có thể coi danh giới chính trị như một mốc biên giới.
Des mots qui donnent de la vigueur, du sentiment, du relief.
Những từ ngữ biểu đạt sự hăng hái, cảm xúc, màu sắc.
Vous donnerez ainsi à votre exposé davantage de relief et éviterez de le présenter de manière trop soutenue.
Điều này sẽ làm cho bài giảng có thêm màu sắc và không quá nghiêm.
Peut-être se trouvait- il là d’autres personnes qui espéraient récupérer des reliefs du repas.
Hoặc còn có những người khác nữa hy vọng nhặt đồ ăn thừa sau bữa tiệc.
Les reliefs de son complexe pyramidal montrent qu'il possédait une marine composée de bateaux de cent coudées de long (environ cinquante mètres), dont certains reviennent du Liban chargés de troncs de cèdres précieux.
Những bức phù điêu từ khu phức hợp kim tự tháp cho thấy rằng ông đã có một hạm đội với các con thuyền dài tới 100 cubit (khoảng 50 m, 160 ft), một vài chiếc trong số chúng đang chất đầy những cây gỗ tuyết tùng quí giá được đem về từ Lebanon.
Dans les deux articles précédents, nous avons mis en relief les sentiments altruistes qui animaient Jésus ; il était attentionné, abordable, plein de considération, confiant et surtout débordant d’amour.
Chúng ta cần hiểu những khía cạnh đó về nhân cách ngài nếu chúng ta thật sự muốn hiểu ý của Đấng Christ.
Aussi, choisissez soigneusement ceux qui méritent d’être particulièrement mis en relief.
Hãy chọn kỹ những điểm đáng được đặc biệt nhấn mạnh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relief trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới relief

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.