relevé de notes trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ relevé de notes trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relevé de notes trong Tiếng pháp.

Từ relevé de notes trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiếng nổ, báo cáo, bản dự báo, bản sao, tiếng tăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ relevé de notes

tiếng nổ

(report)

báo cáo

(report)

bản dự báo

(report)

bản sao

(transcript)

tiếng tăm

(report)

Xem thêm ví dụ

Écrivez le niveau d’importance que vous avez choisi de donner à chaque segment relevé dans les notes de votre leçon.
Viết mức độ nhấn mạnh nào các anh chị em đã chọn cho mỗi phân đoạn trong những ghi chú của bài học của mình.
Note ce que tu relèves dans la section intitulée « ce qu’Énos fait » dans le tableau de ton journal d’étude des Écritures.
Hãy liệt kê điều các em nhận ra ở bên dưới “Điều Ê Nót làm” trong biểu đồ nhật ký nghiên cứu việc học thánh thư của các em.
Note : Le 4 avril 2015, sœur Esplin a été relevée de son poste de deuxième conseillère dans la présidence générale de la Primaire et a été soutenue comme première conseillère dans cette même présidence.
Ghi Chú: Vào ngày 4 tháng Tư năm 2015, Chị Esplin đã được giải nhiệm khỏi chức vụ kêu gọi với tư cách là đệ nhị cố vấn trong chủ tịch đoàn trung ương Hội Thiếu Nhi và được tán trợ làm đệ nhất cố vấn.
(note d’étude « dire à ses disciples [qu’il] a été relevé » de Mt 28:7, nwtsty).
(thông tin học hỏi “báo cho các môn đồ ngài rằng ngài đã được sống lại” nơi Mat 28:7, nwtsty)
Nous sommes tous encouragés à prendre des notes de maison en maison précises et à relever les coordonnées de ceux qui manifestent de l’intérêt.
Chúng ta được khuyến khích giữ giấy ghi chép từ nhà này sang nhà kia, quan tâm đến những người đã tỏ ra chú ý.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relevé de notes trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.