relié trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ relié trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relié trong Tiếng pháp.

Từ relié trong Tiếng pháp có các nghĩa là ranh giới cận, có giải băng, liên quan, nhảy lên, hướng về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ relié

ranh giới cận

(bound)

có giải băng

liên quan

(related)

nhảy lên

(bound)

hướng về

(bound)

Xem thêm ví dụ

La fiction nous relie.
Còn truyện hư cấu lại kết nối chúng ta lại.
La cité de Novgorod est reliée à Moscou (531 km) et Saint-Pétersbourg (189 km) par l'autoroute fédérale M10.
Novgorod có đường giao thông tới Moskva (531 km) và Sankt-Peterburg (189 km) là đường cao tốc Liên bang M10.
Et surtout, rien ne le relie à Jimmy et Paul.
Việc rắc rối hơn là chẳng có cách nào buộc tội Jimmy, Paul và Poh Boy cả
En 1908, le lot de six volumes reliés était proposé pour la modique somme de 1,65 dollar, qui correspondait aux frais d’impression.
Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ.
La lutte du moi pour l'authenticité et la définition ne finira jamais à moins qu'il ne soit relié à son créateur : à vous et à moi.
Cuộc đấu tranh của cái tôi trong hành trình tìm kiếm chính bản thân nó sẽ không bao giờ có điểm dừng trừ khi xuất hiện một kết nối giữa nó và người tạo ra nó - một kết nối với các bạn và với tôi.
Pour ce faire -- le cerveau ne ressent pas la douleur -- vous pouvez mettre -- grâce aux progrès réalisés pour Internet, les communications etc. - des fibres optiques reliées à des lasers que vous pouvez utiliser pour activer, dans des modèles animaux, par exemple, dans les études pré- cliniques, ces neurones et voir ce qu'ils font.
Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì.
Si vous avez des pages équivalentes sur le nouveau site, mettez en œuvre des redirections de l'ancien site vers le nouveau et ajoutez des balises rel=canonical pour réduire le nombre d'anciennes URL affichées dans la recherche Google.
Nếu có các trang tương ứng trên trang web mới, bạn nên cung cấp lệnh chuyển hướng từ trang web cũ sang trang mới và cung cấp các thẻ rel=canonical để giảm số lượng URL cũ hiển thị trong Tìm kiếm.
Notre ordinateur est relié à celui du département de biologie moléculaire de Boston.
Máy tính được liên kết với các bộ phận sinh học phân tử ở Boston.
Il relie le module d'habitation situé à l'avant au module de contrà ́ le.
kết nối đằng trước với khoang kỹ thuật ở đằng sau.
Si les pages de votre site sont correctement reliées entre elles, nos robots d'exploration peuvent généralement découvrir la majeure partie de votre site.
Nếu trang web của bạn được liên kết đúng cách, trình thu thập dữ liệu web của chúng tôi thường có thể phát hiện phần lớn nội dung trang web của bạn.
Une citation peut s’appliquer à plusieurs versets et un verset peut être relié à plusieurs citations.
Một lời phát biểu có thể áp dụng cho một hoặc nhiều câu, và một câu có thể liên quan đến nhiều hơn một lời phát biểu.
La Route du Karakorum (KKH) relie Islamabad (Pakistan) à Kashgar par le col de Khunjerab.
Quốc lộ Karakorum (KKH) kết nối Islamabad, Pakistan với Kashgar trên Hành lang Khunjerab.
Le secteur de l'encyclopédie à l'époque des livres reliés en cuir était en gros une activité de distribution.
Kinh doanh bách khoa thư trong thời sách bọc bìa da cơ bản là kiểu kinh doanh phân phối.
En 1870, Giovanni Ceruti a conçu un petit pavillon, connu sous le nom La Bollente, sur le lieu, au centre de la ville, où sortent les eaux gazeuses à 75 °C. Dans la période romaine, la ville a été reliée par la route avec Alba Pompeia et Augusta Taurinorum (Turin).
Năm 1870 Giovanni Ceruti đã thiết kế một đài các nhỏ có tên La Bollente tại trung tâm thành thị này nơi có nguồn nước nóng đến 75 °C. Trong thời kỳ La Mã, nơi này được kết nối bằng đường bộ với Alba Pompeia và Augusta Taurinorum (Torina).
Tous sont reliés, comme vous pouvez le voir, pour former une photo de moi sur le Web.
Tất cả chúng được kết nối, như các bạn thấy, để tạo thành một hình ảnh của tôi trên Web.
24:45-47). Nombre de ces dispositions revêtent la forme de livres, de bibles, de volumes reliés, de cassettes audio et vidéo et de CD-ROM pour nos recherches bibliques (ces derniers étant actuellement disponibles en anglais, allemand, espagnol et italien).
Nhiều sự cung ứng này đến dưới dạng sách báo, Kinh-thánh, tạp chí đóng bộ, băng video, băng thâu thanh và các đĩa mềm điện toán để tra cứu Kinh-thánh.
Un exemple est le temps de survie dans la recherche médicale qui peut être relié aux données sur les patients comme l'âge, l'alimentation ou l'exposition à certaines substances chimiques.
Một ví dụ là thời gian tồn tại trong nghiên cứu y học có thể liên quan đến thông tin về bệnh nhân như tuổi, chế độ ăn uống hoặc tiếp xúc với một số chất hoá học nhất định.
Voilà comment on relie les points.
Đây là cách mà các dấu chấm được nối với nhau.
Cela supposait vraisemblablement l’utilisation de plusieurs fours reliés entre eux pour verser le métal fondu dans le moule.
Chắc điều này đòi hỏi phải nối nhiều lò luyện kim lại với nhau khi đổ kim loại nóng chảy vào khuôn.
Tu me relies à l' Univers et à tout ce qui suit
Người là kết nối của con vào Vũ trụ cho đến mai sau
La mobilité sur demande est une chose à laquelle nous avons réfléchi, nous pensons que nous avons besoin d'un écosystème de ces véhicules à utilisation partagée relié au transport en commun.
Linh động theo yêu cầu là một cái gì đó chúng tôi đã suy nghĩ tới, vì vậy chúng tôi nghĩ rằng chúng ta cần một hệ sinh thái của các loại xe dùng chung, kết nối với đa số việc vận chuyển.
La forme la plus répandue du glaucome progresse lentement mais sûrement, et, sans crier gare, attaque le nerf qui relie l’œil au cerveau.
Loại glaucoma phổ biến nhất là loại phát triển dần dần và đều đặn, nó âm thầm gây tổn thương hệ thần kinh nối mắt với bộ não.
Parmi les autres hameaux, on peut citer Albermarle, Chartres, Dunnose Head, Fox Bay, Fox Bay West, Hill Cove, Port Stephens et Roy Cove, la plupart reliés par la route, certains possédant un port et une piste d'atterrissage.
Các khu định cư khác bao gồm Albemarle, Chartres, Dunnose Head, Fox Bay, Fox Bay West, Hill Cove, Port Stephens, và Roy Cove, hầu hết trong số đó là liên kết bằng đường bộ và cũng có bãi đáp máy bay và bến cảng.
Quand nous avons terminé, il a fait le tour en silence et il a relié toutes nos pailles jusqu'à ce qu'elles fassent le tour complet de la salle, et il a dit,
Khi chúng tôi làm xong, anh ấy đi vòng vòng trong thinh lặng và anh ấy nối những ống hút đó lại với nhau cho tới khi nó tạo thành vòng trong bao hết khu điều trị, anh ấy nói
Mais mes photos racontaient seulement l'extérieur de l'histoire d'un homme sur le lit d'un hôpital relié à un appareil respiratoire.
Nhưng những bức ảnh chỉ kể được phía ngoài câu chuyện của một người đàn ông nằm trên giường bệnh dính liền với một máy thở.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relié trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.