relva trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relva trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relva trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ relva trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cỏ khô, cỏ, Cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relva
cỏ khônoun |
cỏnoun Precisam aproveitar o verão enquanto a relva ainda é rica em alimento. Chúng cần thu hoạch cỏ mùa hè là lúc còn nhiều thức ăn. |
Cỏnoun Precisam aproveitar o verão enquanto a relva ainda é rica em alimento. Chúng cần thu hoạch cỏ mùa hè là lúc còn nhiều thức ăn. |
Xem thêm ví dụ
Eles se tornarão como a vegetação do campo e a relva verde,+ Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+ |
Só aparo a relva. Tôi chỉ cắt cỏ thôi. |
Tu te sentarás primeiro um pouco longe de mim, assim, na relva. """Thoạt tiên, chú sẽ ngồi hơi xa ta một chút, như vậy vậy đó, nằm vậy đó trong cỏ." |
Vê algum movimento naquela relva alta? Anh thấy đám cỏ cao trên đó chuyển động không? |
Precisam aproveitar o verão enquanto a relva ainda é rica em alimento. Chúng cần thu hoạch cỏ mùa hè là lúc còn nhiều thức ăn. |
Ele deixou de cortar a relva. Poucos anos depois vieram alguns alunos licenciados, fizeram uma série de "bio-blitz" no quintal dele, e encontraram 375 espécies de plantas, incluindo duas em risco de extinção. Ông chỉ ngưng cắt cỏ sau vài năm, một số sinh viên đến và họ làm kiểm tra khu vườn và thấy có 375 loài thực vật bao gồm 2 loài sắp tiệt chủng |
Cantamos a relva britânica. ♫ Chúng ta đã hát về đồng cỏ nước Anh |
(Gênesis 1:9, 10) Depois, vieram à existência ‘relva, vegetação que dava semente e árvores que davam fruto’. Tiếp theo, Kinh Thánh tường thuật về quá trình hình thành đất khô và biển (Sáng-thế Ký 1:9, 10). |
Quando ali estive, sobre a relva, estava calor — nem o som dos insetos — apenas esta erva ondulante. Khi tôi đứng đó, trong những bụi cỏ, chỉ thấy nóng - thậm chí không có âm thanh của côn trùng -- chỉ có những ngọn cỏ đung đưa. |
Quem não está tão contente é a relva, que arruinámos. Thứ duy nhất đáng thương hơn chắc là bãi cỏ, chúng tôi có vẻ đã phá hoại nó khá nặng. |
E do filho do homem, que murcha como a relva? Và sợ con người là kẻ khô héo khác nào cỏ xanh? |
7 A relva seca, 7 Cỏ xanh cũng héo, |
15 Mas deixem o toco com as raízes* na terra, com faixas de ferro e de cobre, no meio da relva do campo. 15 Nhưng hãy chừa lại gốc cùng rễ* trong đất, hãy dùng xiềng sắt và đồng mà xiềng nó lại giữa đám cỏ của cánh đồng. |
Cantamos a relva britânica. Chúng ta đã hát về đồng cỏ nước Anh |
Ali estavam eles nos seus fatos de negócios, deitados na relva, a reparar na alteração de padrões do vento ao lado de pessoas que não conheciam, partilhando a redescoberta da maravilha. Ở đó, họ mặc những trang phục công sở, đang nằm dài trên cỏ, và chú ý tới mô hình thay đổi của gió bên cạnh những người mà họ ko quen biết, chia sẻ sự khám phá lại về kỳ quan này. |
Porque é que eu tinha que cortar a relva? Chẳng hạn như, tại sao tôi lại phải cắt cỏ? |
12 E a terra produziu relva, toda erva que dá semente segundo sua espécie; e a árvore que dá fruto, cuja semente está nele, segundo sua espécie; e eu, Deus, vi que todas as coisas que eu havia feito eram boas; 12 Và đất sinh cỏ, mỗi loài thảo mộc kết hột giống tùy theo loại của nó, và cây kết quả, mà có hột giống trong mình, tùy theo loại của nó; và ta, Thượng Đế, thấy rằng tất cả mọi vật ta đã làm ra đều tốt lành; |
Eu deixo flores no túmulo de Paul e vejo a nossa filha de dois anos a correr pela relva. Tôi đặt hoa trên mộ của Paul và ngắm nhìn con gái hai tuổi chạy vòng quanh trên bãi có. |
12 A terra começou a produzir relva, plantas que davam semente+ e árvores que davam frutos com sementes, segundo as suas espécies. 12 Đất bắt đầu sinh cỏ, cây có hạt+ và cây ra trái cùng hạt, tùy theo loài. |
Enquanto ela senta na relva Khi cô ấy ngồi trong bụi rậm |
Vamos simplesmente queimar um círculo na relva!’” Chúng ta sẽ chỉ đốt một vòng tròn trong đám cỏ dại!’” |
A relva francesa não é verde? Núi nọ hết cao hơn núi này à? |
A relva estava úmida. Mặt cỏ thì ướt. |
4 E eles brotarão como plantas em meio à relva,+ 4 Bấy giờ, họ sẽ mọc lên như giữa cỏ xanh,+ |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relva trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới relva
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.