remeter trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ remeter trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remeter trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ remeter trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gửi, chuyển giao, gởi tiếp, gửi tiếp, địa chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ remeter

gửi

(remit)

chuyển giao

(deliver)

gởi tiếp

gửi tiếp

địa chỉ

(address)

Xem thêm ví dụ

Os que desejarem doar tais bens poderão primeiro tentar vendê-los localmente e daí remeter a importância à Associação.
Cũng có thể tặng nữ trang hay những vật quý giá khác.
Os que desejarem doar tais bens poderão primeiro tentar vendê-los localmente e daí remeter a importância à Associação.
Vui lòng kèm theo lá thư cho biết rõ khoản tiền hoặc tặng phẩm được biếu tặng là vô điều kiện.
É um pouco surpreendente que, para obtermos uma resposta a essa pergunta, tenhamos de nos remeter ao uso de utensílios pelos chimpanzés.
Bây giờ đó là một chút ngạc nhiên rằng để có câu trả lời cho vấn đề đó, chúng ta phải sử dụng tới loài tinh tinh.
Em termos de outras coisas que precisamos de fazer, precisamos de nos remeter ao nível local e precisamos de garantir que as hortas são legais.
Về những thứ ta cần làm ta cần chuyển xuống cấp độ địa phương và chắc rằng khu vườn hợp pháp.
Pois, quando não é nada, a reacção natural é adivinhar a cor do papel de embrulho e depois remeter-se ao silêncio pasmado?
Ờ, khi mà không có gì cả, phản ứng ứng tự nhiên là đoán màu của giấy gói và đột nhiên im lặng à?
Observação: remeter uma contranotificação dá início a uma ordem judicial.
Lưu ý: Bằng việc gửi thông báo phản đối, bạn sẽ bắt đầu một thủ tục tố tụng.
Se quiser, poderá remeter uma carta anónima à família para a associação dos doadores através do hospital.
Nêu muốn, anh có thể viết thư nặc danh gởi gia đình người đó thông qua hiệp hội trao đổi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remeter trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.