rentabilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rentabilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rentabilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ rentabilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là doanh lợi, sản lượng, sản vật, hoa lợi, hiệu suất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rentabilidade

doanh lợi

(profitableness)

sản lượng

(yield)

sản vật

hoa lợi

(yield)

hiệu suất

(yield)

Xem thêm ví dụ

Ou seja, seus dados do Analytics são usados na AdMob para melhorar os recursos dos produtos e aumentar a rentabilidade.
Điều này cho phép dữ liệu Analytics của bạn chuyển đến AdMob để tăng cường tính năng của sản phẩm và kiếm tiền trên sản phẩm.
Novidades nos negócios, a rentabilidade e as perspectivas de uma empresa podem influenciar o preço das ações.
Các tin tức thương mại, lợi nhuận và triển vọng tương lai của công ty, tất cả đều có thể ảnh hưởng đến giá cả của một chứng khoán.
Por conseguinte a colocação das mercadorias e a rentabilidade dos produtos diminui.
Vì thế mà số hàng hóa tiêu thụ và lợi nhuận bị giảm đi.
Veja suas principais métricas de monetização, incluindo a frequência com que as pessoas visualizam seus sites e clicam nos seus anúncios, além da rentabilidade gerada por visita e clique em um anúncio.
Xem chỉ số kiếm tiền chính của bạn, bao gồm tần suất mọi người xem trang web, nhấp vào quảng cáo, số tiền bạn kiếm được cho mỗi lượt truy cập và cho mỗi lần nhấp vào quảng cáo.
A rentabilidade mundial cresceu a um ritmo mais rápido na última década do que em qualquer outro momento da história.
Thu nhập của toàn cầu đang tăng trưởng mức nhanh hơn trong thập niên vừa qua hơn bao giờ hết trong lịch sử.
Mundialmente, a rentabilidade cresceu a um ritmo mais rápido na última década do que em qualquer outro momento da história.
Thu nhập của toàn cầu đang tăng trưởng mức nhanh hơn trong thập niên vừa qua hơn bao giờ hết trong lịch sử.
Em entrevista ao The Guardian em Maio de 2008, Mark Shuttleworth disse que o modelo de negócios da Canonical era a prestação de serviços e explicou que a Canonical ainda não estava nem perto da rentabilidade.
Trong một cuộc phỏng vấn với Guardian trong tháng 5/ 2008, Mark Shuttleworth cho biết rằng mô hình kinh doanh và dịch vụ cung cấp được cung cấp bởi Canonical và giải thích rằng Canonical vẫn chưa có lợi nhuận.
Sucesso nos Negócios & Realização Humana - Responsabilidade e rentabilidade em debate.
Vấn đề quan trọng then chốt là hiệu quả kinh tế việc sản xuất: lợi nhuận và khả năng có được lợi nhuận.
Durante a crise financeira no início do século XXI, a empresa chegou perto de falência, mas desde então voltou a ter rentabilidade.
Trong cuộc khủng hoảng tài chính vào đầu thế kỷ 21, Ford đã gần như phá sản, nhưng nó đã quay trở lại và có lợi nhuận.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rentabilidade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.