reperibile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reperibile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reperibile trong Tiếng Ý.

Từ reperibile trong Tiếng Ý có các nghĩa là sẵn có, sẵn, có thể kiếm được, có, sử dụng được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reperibile

sẵn có

(available)

sẵn

(available)

có thể kiếm được

(available)

sử dụng được

Xem thêm ví dụ

Jordan Bunker, che fino a quel momento non aveva nessuna esperienza di chimica lesse il lavoro e riprodusse l'esperimento nel suo laboratorio usando solo sostanze e strumenti facilmente reperibili.
Jordan Bunker, một người chưa từng có kinh nghiệm với hóa học trước đó, đã đọc bài báo này và tiến hành lại thí nghiệm tại xưởng của mình, chỉ bằng những hoá chất và các dụng cụ dễ kiếm được.
È un libro facilmente reperibile, il cui autore non è un uomo, ma il Creatore di tutti gli uomini.
Đó là một cuốn sách dễ có, không phải do loài người mà do Đấng Tạo hóa của tất cả loài người sản xuất (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:13).
Infatti, questi ragazzi lavorano proprio per la NASA, e vogliono essere i primi ad utilizzare dei componenti facilmente reperibili, cose economiche, non da specialisti, che possono combinare e mandare nello spazio.
Thật sự, những người làm việc cho NASA họ đang cố gắng tiên phong trong việc sử dụng các bộ phận không còn sử dụng, những thứ rẻ nhưng không chuyên biệt hóa để có thể kết nối chúng lại và gửi chúng vào không gian
I dati variano in base al paese e sono reperibili alla pagina Introduzione ai pagamenti AdSense.
Thông tin này khác nhau theo quốc gia và có thể được tìm thấy trên trang Giới thiệu thanh toán AdSense.
In questo paese, se noi vinciamo le elezioni, renderemo tutte le spese governative sopra le 25.000 sterline trasparenti e reperibili online, rintracciabili per chiunque voglia prenderne visione.
Ở nước này, nếu chúng tôi đắc cử, chúng tôi sẽ đưa những chi tiêu trên 25.000 bảng lên mạng và làm chúng minh bạch, có thể được tìm thấy bởi bất kỳ ai.
Riflettete: se Dio intende comunicare con il genere umano mediante un libro, è ragionevole aspettarsi che questo libro sia ben noto e facilmente reperibile così che persone di ogni nazionalità e razza possano leggerlo e trarne beneficio.
Hãy nghĩ xem: Nếu Thượng Đế có ý định liên lạc với loài người qua một cuốn sách, thì sách đó phải nổi tiếng và dễ kiếm để dân thuộc mọi quốc gia, chủng tộc đều có thể đọc và nhận được lợi ích chẳng phải hợp lý sao?
Queste informazioni sono reperibili in Haas manuale di installazione macchina
Thông tin này có thể được tìm thấy trong các Haas sổ tay cài đặt máy
A quanto pare erano facilmente reperibili tavolette cerate, che potevano servire per annotare informazioni.
Dường như vào thời đó đã có những bảng bằng sáp, và người ta dùng chúng để ghi chép thông tin.
Ciò nonostante, alcune ricerche sono reperibili.
Tuy nhiên đã có một vài khám phá.
A Capernaum le case a un piano erano costruite con pietre non squadrate di basalto, una roccia vulcanica reperibile sul posto.
Nhà một tầng ở thành phố Ca-bê-na-um được làm bằng đá bazan nguyên (đá núi lửa) có sẵn ở địa phương.
Be', dovevo essere reperibile per 48 ore, ma Saidelman mi ha detto che mi puo'coprire per il weekend.
Em vừa có lịch trực 48 giờ, nhưng Saidelman nói anh ấy có thể thay em cả dịp cuối tuần.
Il cuoco, però, ha un orario di lavoro diverso, mentre il capitano e altri ufficiali sono reperibili durante il giorno.
Tuy nhiên, đối với người đầu bếp, giờ làm việc lại khác, còn thuyền trưởng và các nhân viên khác có thể gặp suốt ngày.
Ciò che volevamo fare, era realizzare un combustibile che utilizzasse qualcosa che fosse facilmente reperibile a livello locale.
Điều chúng tôi muốn, là làm ra một loại chất đốt từ những nguyên liệu đã sẵn có ở địa phương.
Quello che abbiamo fatto, è stato scoprire quali erano le fonti di biomasse reperibili a livello locale.
Điều chúng tôi làm, là tìm kiếm những nguồn nguyên liệu tự nhiên sẵn có ở đó.
5 Oggi copie della Bibbia sono facilmente reperibili quasi in ogni paese e noi esortiamo ogni lettore della Torre di Guardia a procurarsene una.
5 Ngày nay trong phần lớn các xứ, chúng ta sẵn có những bản Kinh-thánh và chúng tôi khuyên giục mỗi người đọc tạp chí Tháp Canh hãy có cuốn Kinh-thánh.
Lavagna: la lavagna è uno degli strumenti didattici più semplici e facilmente reperibili.
Bảng phấn: Bảng phấn là một trong những công cụ giảng dạy luôn có sẵn và giản dị nhất.
SECOLI fa il materiale scrittorio non era facilmente reperibile come lo è oggi.
Thời xưa, vật liệu để viết không dễ có như thời nay.
Se lo sceriffo era reperibile, allora non era quello che proteggeva Fibonacci.
nếu cảnh sát trưởng nhấc máy tức là ông ta không canh gác Fibonacci.
Analizzammo tutti i dati reperibili provenienti da tutto il mondo.
Chúng tôi xem xét tất cả các thông tin trên toàn thế giới mà chúng tôi có thể tìm được.
E il problema è che stiamo ancora lavorando, da un punto di vista sociale, su come permettere alle persone di essere reperibili.
Và vấn đề là, chúng ta vẫn nghiên cứu, từ một quan điểm xã hội, . làm thế nào chúng ta cho phép mọi người liên lạc.
Questi vuoti furono riempiti in sequenza quando i chimici scoprirono nuovi elementi reperibili in natura.
Những khoảng trống này lần lượt lấp đầy khi các nhà khoa học khám phá thêm những nguyên tố tồn tại trong tự nhiên.
16 E io, Nefi, edificai un atempio, e lo costruii secondo il modello del btempio di Salomone, salvo che non era edificato con così tante ccose preziose; poiché non erano reperibili nel paese, pertanto non poteva essere edificato come il tempio di Salomone.
16 Rồi tôi, Nê Phi, xây một ađền thờ; tôi xây cất đền thờ ấy theo cách thức của bđền thờ Sa Lô Môn, chỉ khác ở điểm là, nó không được xây cất bằng nhiều cvật quý; vì những vật liệu ấy không thể tìm thấy trong xứ này được, vậy nên đền thờ này không thể được xây cất giống như đền thờ Sa Lô Môn.
I fondi erano limitati, così i fratelli dovettero arrangiarsi con materiali reperibili sul posto.
Vì ngân quỹ eo hẹp, các anh phải dựa vào các vật liệu sẵn có tại địa phương.
Se le servisse qualcosa, sarò reperibile al cellulare.
Nếu cần gì, cứ gọi tôi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reperibile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.