repertorio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ repertorio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repertorio trong Tiếng Ý.
Từ repertorio trong Tiếng Ý có các nghĩa là danh sách, danh mục, bảng kê, bảng kê khai, tập hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ repertorio
danh sách(list) |
danh mục(list) |
bảng kê(list) |
bảng kê khai(list) |
tập hợp(collection) |
Xem thêm ví dụ
(Salmo 104:12) Il passero melodico, per esempio, ha un repertorio allegro. (Thi-thiên 104:12) Chẳng hạn chim sẻ có tiếng hót vui vẻ. |
In poco tempo, credo che si creera' un nuovo campo chiamato Genomica Combinatoriale, perche' con queste nuove capacita' di sintesi, questo sconfinato repertorio di geni e la ricombinazione omologa, noi crediamo di poter disegnare un robot per fare forse un milione di cromosomi differenti al giorno. Trong một thời gian ngắn, tôi nghĩ sẽ có một lĩnh vực mới gọi là "tổ hợp gen" bởi vì với những khả năng tổng hợp mới, các danh mục gen dàn trải ra và tái tổ hợp tương đồng, chúng tôi nghĩ rằng chúng ta có thể thiết kế một robot để thực hiện có thể là một triệu nhiễm sắc thể khác nhau một ngày. |
Così, molte tecniche del jujutsu, del judo e di altri sistemi marziali si unirono agli stili di combattimento indigeni per formare il repertorio di Sambo. Do đó, nhiều kỹ thuật từ jujutsu, judo và các hệ thống võ thuật khác đã được kết hợp với phong cách chiến đấu bản địa để tạo thành các đòn của sambo. |
Chiunque conosca Alfred Borden e il suo repertorio di nodi esotici. Vài người biết Alfred Borden và những cái gút kỳ lạ của anh ta. |
Addio al mio repertorio. Thế thì chả còn gì nói được cả. |
Ma man mano che mi allontanavo dal repertorio classico tradizionale e cercavo nuovi percorsi di espressione musicale, mi sono resa conto che con le risorse tecnologiche moderne, non c'è motivo di limitare ciò che può essere eseguito in una volta ad un singolo strumento. Nhưng trong lúc tôi dần tách xa khỏi những bản nhạc cổ điển thông thường và cố gắng tìm những cách thức mới để biểu hiện âm nhạc, tôi nhận ra rằng với nguồn lực công nghệ ngày nay, không có lý do gì ta phải hạn chế những gì có thể làm được từ một nhạc cụ duy nhất. |
Sull’isola dove lo studioso ha lavorato esisteva un repertorio totale di circa nove canti distinti. Trên đảo nơi ông làm việc, tổng số những giai điệu ông ghi được là khoảng chín giai điệu khác nhau. |
La prima descrizione formale della specie fu pubblicata dallo zoologo cubano Felipe Poey nel 1868, all'interno di una serie di articoli scientifici intitolati Repertorio fisico-natural de la isla de Cuba. Miêu tả khoa học đầu tiên về cá mập đêm được nhà động vật học người Cuba Felipe Poey công bố năm 1868, như một phần của loạt bài viết có tiêu đề Repertorio fisico-natural de la isla de Cuba. |
"Ella gli domandò quel che"" preferiva di tutto il suo repertorio." Cô hỏi anh ta ưa nhất cái gì trong tất cả tiết mục của cô. |
Nella successiva grande fase della vita, che riguarda gran parte della vita, il cervello affina realmente i suoi meccanismi e apprende un grande repertorio di capacità e abilità. Ở giai đoạn quan trọng tiếp theo, đúng với hầu hết mọi người, não thực chất đang hoàn thiện dần cơ chế của nó khi nó mở rộng bộ kĩ năng và năng lực. |
Nel suo repertorio francese, la Dion adorna le sue voci con più sfumature ed espressività, con l'intensità emotiva "più tenera e intima". Trong các ca khúc tiếng Pháp, Dion tô điểm thêm cho giọng hát của mình với nhiều sắc thái, chuyển đổi tông giọng và cường độ cảm xúc "dịu dàng và thân mật hơn". |
Dal 1880 è stata una delle opere più eseguite al mondo e un classico del repertorio operistico. Từ những năm 1880 đây đã là một trong những vở opera được trình diễn nhiều nhất trên thế giới và một yếu tố chính của vốn tiết mục opera. |
1:17-27) Un’opera di consultazione biblica avanza l’ipotesi che il contenuto di quei libri poteva essere “il popolare repertorio dei cantori di professione dell’antico Israele che custodivano la tradizione di poemi e canti epici di Israele”. Một bách khoa từ điển về Kinh Thánh cho biết nội dung của những sách này có lẽ chứa “các bộ sưu tập thơ và bài hát quen thuộc được các ca sĩ chuyên nghiệp ở xứ Y-sơ-ra-ên xưa trình bày và bảo tồn”. |
Il mio repertorio è ueuicato au una persona meravigliosa. Bản nhạc tôi chọn để biểu diễn là vì 1 người. |
Quindi messaggiare è la prova di un atto di equilibrio che i giovani usano oggi, inconsciamente ovviamente, ma è un'espansione del loro repertorio linguistico. Và do đó nhắn tin thực sự là bằng chứng của hoạt động cân bằng chính là cái mà những người trẻ tuổi đang dùng hiện nay, dĩ nhiên, không chủ ý nhưng nó có tác dụng mở rộng vốn ngôn ngữ của họ. |
Perché cercavo in continuazione di estendere il mio repertorio di rumori perché fosse il più ampio possibile. Vì tôi suốt ngày cố gắng mở rộng bộ sưu tập các thứ âm thanh tới mức tối đa có thể. |
Possiedono però un repertorio molto ricco di gesti e posture, molti dei quali sono simili, se non identici, ai nostri, e usati nello stesso contesto. Chúng thực hiện những màn biểu diễn dáng bộ và cử chỉ rất phong phú, nhiều trong số chúng giống nhau, hay thậm chí giống hệt chúng ta và hình thành trong cùng ngữ cảnh. |
Non fanno parte del comune repertorio dei delfini, ma per loro sono molto facili da imitare. Những âm thanh này đã đi quá so với giai điệu thông thường của cá heo, nhưng chúng được cá heo bắt chước một cách dễ dàng. |
Ho raccolto le foto di repertorio della giornata. Tôi chọn những tấm ảnh thời sự. |
Todd ha convinto la band a suonare la canzone piu'sexy del loro repertorio. Todd đã thuyết phục ban nhạc chơi bài hát sexy nhất họ có thể. |
Durante gli anni trenta ottenne ruoli importanti in molti film horror di successo, ambientati nell'Europa orientale, ma il suo accento ungherese limitò il suo repertorio, ed egli tentò senza successo di evitare casting da caratterista. Trong suốt những năm 1930, ông đóng các vai quan trọng trong các bộ phim kinh dị nổi tiếng với bối cảnh Đông Âu, nhưng giọng Hungary của ông đã hạn chế khả năng diễn xuất, và ông đã cố gắng để tránh bị đóng chết một loại vai, nhưng không thành công. ^ “Divorced.”. |
Ha, di fatto, un repertorio crescente di capacità cognitive. Thực sự, nó đang hình thành một chùm những kĩ năng nhận thức. |
Le migliori librerie stanno perdendo fatturato, i teatri amatoriali sopravvivono solo vendendo il proprio repertorio, le orchestre sinfoniche stanno "annacquando" i loro programmi, la televisione pubblica dipende sempre più dalle repliche di sitcom inglesi, le stazioni radio di classica stanno traballando, i musei espongono solo le opere di grido, la danza sta morendo." Các cửa hàng sách thực sự thì đang mất đi quyền kinh doanh nhà hát phi lợi nhuận đang sống sót chủ yếu nhờ thương mại hóa các tiết mục của họ, các dàn nhạc giao hưởng đang làm nhạt đi chương trình của họ, truyền hình công cộng đang gia tăng sự phụ thuộc của nó vào việc chiếu lại các bộ phim truyền hình Anh, đài phát thanh cổ điển đang suy thoái, các bảo tàng đang phải nhờ đến các buổi trưng bày bom tấn, khiêu vũ đang chết.'' |
Questo tipo di canto aveva però un posto limitato nel repertorio musicale di Israele. Tuy nhiên, loại ca hát này có hạn trong vốn tiết mục âm nhạc của Y-sơ-ra-ên. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repertorio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới repertorio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.