reparto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reparto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reparto trong Tiếng Ý.

Từ reparto trong Tiếng Ý có các nghĩa là gian hàng, khu, quầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reparto

gian hàng

noun

Pulizie al reparto nove.
Dọn dẹp, gian hàng số 9.

khu

noun

No, non abbiamo un reparto per i bambini!
Không, chúng tôi không có khu vực dành cho trẻ em!

quầy

noun

Ho pensato che forse era stato un commesso del reparto sci.
Chị nghĩ có thể là người đàn ông ở quầy trượt tuyết.

Xem thêm ví dụ

Alcune persone del reparto ci hanno messo molto ad abituarsi al programma.
Nhiều người ở đây đã mất một thời gian dài để quen với thời khoá biểu.
Che gioia vedere Alice in un reparto dell’assemblea di distretto tenuta a St.
Thật là vui sướng khi thấy Alice đứng sau một cái quầy tại hội nghị ở St.
Avrei potuto finire per passare la maggior parte della mia vita nel reparto più nascosto di un ospedale, ma la mia vita non è andata così.
Tôi có lẽ đã kết thúc việc mất phần lớn thời gian của cuộc đời trong buồng bệnh phía sau của một bệnh viện, nhưng đó không phải là cách mà cuộc đời tôi rẽ sang một hướng khác.
Dal Reparto Servizio passò a lavorare al Reparto Posta e poi nel giardino.
Anh không còn phục vụ trong Ủy Ban Công Tác nữa mà được chuyển đến Phòng Thư Tín và rồi làm việc chăm sóc vườn tược.
Lavorai prima nel reparto gastronomia di un grande magazzino.
Công việc ngoài đời đầu tiên của tôi là làm việc cho một quầy bán đồ ăn trong cửa hàng bách hóa.
Sono il capo del reparto informatico di un'azienda di contabilita'.
Tôi đi lên từ bộ phận CNTT của một công ty kế toán.
Thanin ordinò a speciali reparti di polizia di irrompere in librerie specializzate nelle pubblicazioni di sinistra e confiscare o dare alle fiamme 45.000 libri, comprese le opere di Thomas Moore, George Orwell e Maksim Gor'kij.
Sau khi nhậm chức, ông đã đưa lực lượng đặc biệt của cảnh sát đến các cửa hàng sách nổi tiếng, ra lệnh tịch thu và đốt 45.000 cuốn sách, bao gồm các tác phẩm của Thomas More, George Orwell và Maxim Gorky.
Il piccolo Hunter trascorse i suoi primi due mesi di vita nel reparto di terapia intensiva neonatale dell’ospedale.
Hai tháng đầu của cuộc đời của Hunter là ở trong khoa chăm sóc đặc biệt dành cho trẻ sơ sinh của bệnh viện.
Loraini e Jenny lavoravano assieme nel Reparto Traduzione della Betel delle Figi.
Loraini và Jenny cùng làm việc tại Bê-tên ở Fiji, và Loraini cũng làm dịch thuật viên trong ngôn ngữ Fiji.
Si faccia un giro in qualunque reparto dell'ospedale.
Anh có thể ghé qua bất cứ sảnh nào của bệnh viện này.
Sto cercando di ricordarmi cosa c'e'sotto il reparto psichiatrico.
Em đang cố nhớ lại những thứ nằm dưới lòng đất trại điên.
Non puoi eliminare un reparto!
Ông không thể giải tán một khoa được.
E quando avevamo finito, è andato in giro in silenzio e ha unito tutte le cannucce fino a che ha avvolta l'intero reparto, e poi ha detto,
Khi chúng tôi làm xong, anh ấy đi vòng vòng trong thinh lặng và anh ấy nối những ống hút đó lại với nhau cho tới khi nó tạo thành vòng trong bao hết khu điều trị, anh ấy nói
Per diversi giorni questa sorella continuò a perdere sangue e a indebolirsi, finché non fu trasferita nel reparto rianimazione.
Ngày lại qua ngày, chị cứ tiếp tục mất máu và yếu dần đi, sau cùng chị đã được thuyên chuyển đến Ban điều dưỡng đặc biệt.
Decisero di sposarsi e celebrarono la cerimonia nel Reparto Oncologia 9.
Họ quyết định kết hôn và tổ chức buổi lễ ngay tại Khu-Ung-Thư số 9.
II primo reparto è arrivato dalla strada 36.
Đội quân thứ nhất đi theo đường số 36.
Anche se il reparto pionieri dell’assemblea non era stato ancora allestito, il fratello Sullivan incluse immediatamente il nome di Marion fra i pionieri e ci chiese: “Dove farete i pionieri dopo l’assemblea?”
Dù ban phụ trách về người tiên phong chưa được sắp đặt tại đại hội, anh Sullivan lập tức ghi tên cho Marion làm người tiên phong và hỏi chúng tôi: “Anh chị định làm tiên phong ở đâu sau đại hội?”
Ho anche avuto la possibilità di collaborare con il Reparto Legale della filiale dei testimoni di Geova in Sudafrica.
Tôi cũng trợ giúp Ban Pháp lý tại chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Nam Phi.
Reparto cancro stiamo arrivando.
Trung tâm điều trị ung thư thẳng tiến.
Reparti antisommossa e soldati hanno dovuto invadere templi per porre fine alle violenze tra fazioni religiose rivali.
Cảnh sát chống bạo động và quân đội đã phải dùng vũ lực xông vào đền thờ để ngăn chặn sự bạo động giữa các phe phái tôn giáo đối địch.
Ho condiviso la corsia con altre cinque persone, e la cosa incredibile è che siccome noi stavamo tutti giacendo paralizzati in un reparto spinale, non conoscevamo il nostro aspetto.
Tôi nằm trong khu điều trị cùng 5 người khác và điều tuyệt vời nhất đó là vì chúng tôi đều nằm bất động trong khoa cột sống này, chúng tôi không biết được những người còn lại trông ra sao
Il reparto PR sta promuovendo la conservazione degli animali marini.
Bây giờ, bộ phận truyền thông đang tập trung vào công tác tuyên truyền bảo vệ động vật biển.
Per tradurre nella lingua coreana dei segni, la filiale ha un reparto di traduzione in questa lingua.
Để thực hiện điều này, trụ sở chi nhánh Hàn Quốc có ban dịch thuật ngôn ngữ ra dấu.
Il reparto corazzato le attacchi all'altezza dell'incrocio.
Tập trung đại đội và chặn họ ở ngã tư.
(Atti 20:35) Chiunque desideri farlo dovrebbe rivolgersi al reparto Servizio Volontario dell’assemblea.
▪ Công việc tình nguyện: Nếu tình nguyện phụ giúp các công việc liên quan đến hội nghị, chúng ta sẽ có thêm nhiều niềm vui (Công 20:35).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reparto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.