renna trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ renna trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renna trong Tiếng Ý.

Từ renna trong Tiếng Ý có các nghĩa là hươu, nai, tuần lộc, Tuần lộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ renna

hươu

noun

nai

noun

Alcuni dei miei piatti preferiti sono la zuppa di salmone e la carne di renna con purè di patate.
Một số món ăn ưa thích của tôi gồm có súp cá hồi và thịt nai với khoai tây nghiền.

tuần lộc

noun

A Natale ho messo delle corna da renna al mio cane e l'ho fotografato.
Giáng sinh rồi, tôi buộc một cái sừng tuần lộc bằng len lên đầu con chó của tôi.

Tuần lộc

Xem thêm ví dụ

A Natale ho messo delle corna da renna al mio cane e l'ho fotografato.
Giáng sinh rồi, tôi buộc một cái sừng tuần lộc bằng len lên đầu con chó của tôi.
Quindi l'ho fatto con "Rudolph la renna dal naso rosso" - la conoscete?
Bài "Con tuần lộc mũi đỏ Rudolph" -- bạn biết bài đó chứ?
Qilin: È una creatura simile ad una renna di colore azzurro.
Chúng có hình thù giống như một con cừu non màu xanh.
La renna viene con noi.
Chú tuần lộc sẽ đi với chúng ta.
Il caribou de la toundra, "caribù della tundra", (Rangifer tarandus groenlandicus) è una sottospecie di renna che si trova principalmente in Canada (Nunavut e Territori del Nord-Ovest) e in Groenlandia occidentale..
Tuần lộc đất (Danh pháp khoa học: Rangifer tarandus groenlandicus) là một phân loài của tuần lộc được tìm thấy chủ yếu ở các vùng lãnh thổ Nunavut của Canada và các vùng lãnh thổ Tây Bắc, cùng với phía tây Greenland.
Ma una slitta in miniatura, e otto piccole renna,
Tuy nhiên, một xe trượt tuyết nhỏ, và tám nhỏ kiểm soát hươu,
Una renna danzante?
Hay là tuần lộc nhảy múa?
Alcuni dei miei piatti preferiti sono la zuppa di salmone e la carne di renna con purè di patate.
Một số món ăn ưa thích của tôi gồm có súp cá hồi và thịt nai với khoai tây nghiền.
Spesso ci ritrovavamo a dormire sulla pelliccia di una renna, di un alce o di un orso.
Không ít lần chúng tôi ngủ trên “giường” là da tuần lộc hoặc da gấu.
Sei l'unica renna volante che abbiamo.
Anh là con tuần lộc bay duy nhất mà tui có.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renna trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.