reperto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reperto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reperto trong Tiếng Ý.

Từ reperto trong Tiếng Ý có các nghĩa là tang vật, vật tìm thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reperto

tang vật

noun

vật tìm thấy

noun

Xem thêm ví dụ

I reperti fossili sembrano mostrare che il livello di estinzione stia rallentando, con l'aumento della distanza temporale tra un'estinzione di massa e l'altra e con la decrescita del tasso medio d'occorrenza delle estinzioni.
Các hồ sơ hóa thạch xuất hiện để cho thấy tỷ lệ tuyệt chủng đang dần chậm lại, wvới cả hai khoảng trống giữa sự tuyệt chủng hàng loạt trở nên dài hơn, tỷ lệ trung bình và nền của sự tuyệt chủng giảm.
Tra i reperti ci sono ciotole di pietra in cui si macinavano e si mischiavano prodotti cosmetici, boccette di profumo a forma di carota, vasetti di alabastro per unguenti e specchi a mano di bronzo lucidato.
Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng.
Venne fondato un museo per raccogliere le decine di migliaia di reperti trovati durante gli scavi.
Một bảo tàng đã được thành lập để lưu giữ hàng chục nghìn món đồ được khai quật ở Ani.
La dottoressa Dahlin avrà il reperto pronto ma...
Bác sĩDahlin sẽ hoàn tất báo cáo vào...
Fino ad ora esiste un'unica specie (A. atokensis), che prende nome dalla Contea di Atoka in Oklahoma, dove furono rinvenuti i reperti originali.
Loài duy nhất, A. atokensis, đặt tên theo hạt Atoka tại bang Oklahoma, nơi mà nó được tìm thấy.
... che sospettiamo essere di reperti storici rubati.
Chúng tôi nghi ngờ đó là các cổ vật bị đánh cắp.
Buffetaut descrisse fra il 1989 ed il 1992 tre reperti, comprendenti due parti della mascella e un dente, di proprietà del Museum für Geologie und Paläontologie dell'Università di Gottinga: IMGP 969-1, IMGP 969-2, IMGP 969-3.
Buffetaut (1989, 1992) đã giới thiệu ba mẫu vật từ Viện nghiên cứu của Viện bảo tàng für Geologie und Paläontologie thuộc Đại học Gottingen ở Đức là của Spinosaurus: một mảnh hàm trên bên phải IMGP 969-1, mảnh hàm IMGP 969-2, và một cái răng IMGP 969-3.
Sabbiano un vaso di porcellana, che verra'poi trattato chimicamente, per poi sembrare un reperto antico.
Họ đánh bóng đồ gốm sứ bằng cát, rồi đặt ngâm trong dung dịch KMnO4, rồi gia công mài mòn đi. Gốm sứ sẽ trông như có mấy trăm năm tuổi vậy.
Sherman ha distrutto un inestimabile reperto storico.
Sherman đã phá hỏng, một báo vật vô giá của lịch sử
Il primo riscontro tra i reperti fossili si ha nel periodo Devoniano, 417-354 milioni di anni fa.
Chúng xuất hiện đầu tiên được biết từ hóa thạch sống trong kỷ Devon cách đây 417-354 triệu năm.
Per farci un’idea delle navi di Cipro possiamo valerci di reperti archeologici venuti alla luce nel corso di scavi subacquei o in tombe, di antiche iscrizioni e di disegni su ceramica.
Chúng ta có thể hình dung tàu của đảo Chíp-rơ qua các bằng chứng khảo cổ học, chẳng hạn như đồ vật được tìm thấy từ biển và trong các bia mộ, cũng như các văn bản cổ xưa và những hình ảnh được khắc trên đồ gốm.
Mentre stava catalogando i reperti, la sua attenzione venne catturata da un frammento papiraceo lungo 9 centimetri e largo 6.
Trong khi đang phân loại các mảnh ấy, ông phát hiện một mảnh giấy cói nhỏ 9 x 6 cm.
Conosco uno dell'ufficio reperti che mi deve un favore.
Tôi biết 1 tên trong phòng nhân chứng và anh ta nhờ tôi giúp đỡ
La maggior parte di questi reperti provengono dalle vicinanze di Gold Spring, in Arizona.
Phần lớn những phát hiện này đến từ vùng lân cận Gold Spring, Arizona.
Migliaia di reperti vengono riposti in sacchetti di plastica come quelli che vedete in CSI.
Hàng ngàn hiện vật được để trong những túi nhựa trắng như bạn nhìn thấy trong phim CSI.
E poco dopo i reperti fossili cominciarono a darci un ́ idea chiara di quante piante e animali siano esistiti da quando la vita superiore iniziò davvero a lasciare una traccia fossile molto interessante.
Không lâu sau đó, hóa thạch bắt đầu được khai quật một ý tưởng rất tốt để biết có bao nhiêu loài thực vật và động vật từng sống trên Trái Đất từ khi sự đa dạng sinh học bắt đầu để lại dấu tích đầy thú vị trong các hóa thạch.
Non penso che lui sia un reperto.
Tất nhiên, anh không là tài liệu.
I reperti archeologici indicano che, specie nella Ebla del II millennio a.E.V., si rendeva culto anche agli antenati reali divinizzati.
Các phát hiện khảo cổ cho thấy người Ebla cũng sùng bái những vị vua đã qua đời, và phong tục này đặc biệt thịnh hành vào thiên niên kỷ thứ hai TCN.
Ad ogni modo l’editoriale afferma: “Gran parte dei reperti [fossili] starebbero su un tavolo da biliardo”, il che renderebbe l’interpretazione di chiunque soggetta a improvviso cambiamento.
Mặt khác, biện-pháp khai-trừ đem lại lợi ích như trường hợp trên đã chứng minh. Người này đã ăn năn và nay được phục hồi với tư cách là một Nhân-chứng Giê-hô-va.
La più grande quantità di oggetti in bronzo trovati in Inghilterra venne scoperta nell'East Cambridgeshire, dove i reperti più importanti vennero recuperati a Isleham (più di 6500 pezzi).
Lượng lớn nhất các đồ vật bằng đồng thanh được tìm thấy tại Anh đã được phát hiện tại East Cambridgeshire, trong đó các đồ vật quan trọng nhất được phát hiện tại Isleham (trên 6.500 đồ vật).
Un ricercatore ritiene di poter datare i reperti al tempo di Gesù: “In uno degli altri ossari è stata trovata una moneta coniata da Erode Agrippa (37-44 E.V.).
Một học giả liên kết những phát hiện này với thời Chúa Giê-su: “Một đồng tiền mà người ta tìm thấy trong một hộp chứa hài cốt khác đã được đúc vào thời Hê-rốt Ạc-ríp-ba (37-44 CN).
Il reperto si trovava in un ossuario, urna in cui si riponevano le ossa del defunto dopo la decomposizione.
Hiện vật này được tìm thấy trong một hộp bằng đá dùng để đựng hài cốt. Khi xác đã phân hủy, xương khô được đặt vào hộp ấy.
Reperti archeologici
Những khám phá khảo cổ học
Data la scarsità dei reperti non è possibile conoscere molto di più della fisiologia dell'H. antecessor, che tuttavia appare essere stato più robusto dell'H. heidelbergensis.
Do khan hiếm hóa thạch nên rất ít chi tiết có thể biết được về sinh lý học của H. antecessor, tuy vậy họ có vẻ khỏe khoắn hơn H. heidelbergensis.
Reperto A:
Trường hợp A:

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reperto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.