reposição trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reposição trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reposição trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ reposição trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thay thế, đổi, quy đổi, thay đổi, sự thay thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reposição
thay thế(replacement) |
đổi
|
quy đổi
|
thay đổi
|
sự thay thế(replacement) |
Xem thêm ví dụ
Estou animada de contar que hoje é possível fazer um requerimento de reposição do visto de trabalho inteiramente on-line sem ninguém tocar uma folha de papel sequer. Tôi rất hào hứng để nói rằng, hiện giờ, lần đầu tiên, yêu cầu thay đổi thể xanh hoàn toàn trực tuyến không cần ai chạm vào mảnh giấy nào cả. |
A introdução dessas informações garante que a reposição foi efetuada pelo utilizador ou por alguém em quem confia. Việc nhập thông tin này cho thấy rằng bạn hoặc người mà bạn tin tưởng đã thực hiện việc đặt lại. |
Kemp se levantou, olhou ao seu redor, e tomaram um vidro de seu quarto de reposição. Kemp đã lên, nhìn về anh ấy, và lấy một ly từ phòng rảnh rỗi của mình. |
O índice de natalidade nacional nos Estados Unidos é o mais baixo em 25 anos2 e o índice de natalidade da maioria dos países europeus e asiáticos tem estado abaixo do nível de reposição, há muitos anos. Tỷ lệ sinh nở của quốc gia ở Hoa Kỳ là thấp nhất trong 25 năm qua,2 và tỷ lệ sinh nở ở hầu hết các nước Châu Âu và Châu Á đã ở dưới mức thay thế trong nhiều năm. |
Seus quartos foram brilhantemente iluminada, e, mesmo quando eu olhei, vi a sua altura, de reposição figura passar duas vezes em uma silhueta escura contra o cego. Phòng của ông rực rỡ được thắp sáng, và ngay cả khi tôi nhìn lên, tôi thấy mình cao, phụ tùng con số vượt qua hai lần trong một bóng tối chống lại người mù. |
Lembre-se também de que as terapias de reposição de nicotina são apenas outra forma de usar essa droga, e os riscos à saúde continuam presentes. Cũng hãy nhớ rằng những liệu pháp để thay thế nicotine chỉ là một dạng khác của nicotine, với những tác hại của nó. |
A reposição do volume do plasma pode ser conseguida sem se usar sangue total ou plasma sanguíneo. Hoàn lại thể tích có thể thực hiện mà không cần dùng máu hoặc huyết tương. |
Não pude pegar todos pentes de reposição. Thì tôi không nhắm được vào súng anh ta. |
O problema é que sem técnicos, sem peças de reposição, doações como esta tornam- se sucata rapidamente. Vấn đề là, không có kỹ thuật viên, không có phụ tùng, những tặng phẩm này sẽ nhanh chóng trở nên vô ích. |
Esta forma de reposição também é designada de "formatação" ou de "reposição de fábrica". Đặt lại theo cách này còn được gọi là "định dạng" hoặc "khôi phục cài đặt gốc". |
Este é o campo das reposições biológicas, em que substituímos partes desgastadas por outras novas, naturais. Đây là lĩnh vực thay thế sinh học, khi mà chúng ta thay thế những bộ phận thoái hóa bởi những thứ mới và tự nhiên. |
Foram feitas algumas alterações à planta do andar térreo, sendo a mais importante a reposição da grande escadaria a abrir para o Hall de Entrada, em vez de abrir para a Galeria Cruzada (Cross Hall). Cũng có một số thay đổi, đặc biệt là thay đổi vị trí của cầu thang lớn để mở ra Tiền Sảnh (Entrance Hall), thay vì hướng vào Sảnh Thập tự như trước đây. |
Certifique-se de que tem essas informações de segurança antes de efetuar a reposição do telemóvel Pixel. Hãy đảm bảo rằng bạn có thông tin bảo mật đó trước khi đặt lại điện thoại Pixel. |
Como seria se todas as reposições de que nossos corpos precisam já existissem na natureza, ou em nossas próprias células tronco? Sẽ ra sao nếu những phần cơ thể cần thay thế tồn tại sẵn trong tự nhiên, hay trong chính các tế bào gốc của chúng ta? |
Revendedores: a página de destino do anúncio precisa ser dedicada principalmente à venda (ou facilitar a venda) de serviços ou produtos, componentes, peças de reposição ou serviços ou produtos compatíveis relacionados à marca registrada. Người bán lại: Trang đích của quảng cáo chủ yếu là để bán (hoặc hỗ trợ rõ ràng cho việc bán) các sản phẩm hoặc dịch vụ, các bộ phận, phụ tùng thay thế, sản phẩm hoặc dịch vụ tương thích tương ứng với nhãn hiệu. |
Talvez pergunte, porém: ‘Por que funcionam bem os líquidos de reposição não-sanguíneos, uma vez que eu preciso de glóbulos vermelhos para fazer com que o oxigênio seja transportado por todo o meu corpo?’ Tuy nhiên, bạn có thể hỏi: ‘Làm sao thay thế bằng các dung dịch không máu được, khi tôi cần hồng cầu đem oxy đi khắp cơ thể?’ |
Que tal chegarmos a uma reposição biológica total do joelho, não apenas as partes? Sẽ ra sao với việc ghép toàn bộ đầu gối bằng kĩ thuật sinh học, chứ không chỉ 1 phần? |
Visto que eu tinha um cargo de responsabilidade no trabalho, aproveitava para roubar peças de reposição de meu patrão. Vì là người có trách nhiệm ở chỗ làm, tôi có cơ hội ăn cắp phụ tùng xe. |
Informou- nos sobre a terapia de reposição hormonal. Nó cho chúng ta biết về liệu pháp thay thế hoóc môn. |
A boa notícia é que, com um pouco de reposição do "habitat" e menos voos, as populações de sapos, depois de terem diminuído durante os anos 80 e início dos anos 90, acabaram por voltar praticamente ao normal. Tin tốt là , môi trường sống đã hồi phục lại chút ít với ít hơn các chuyến bay, số lượng ếch, từ giảm dần trong suốt thập niên 1980 đến đầu thập niên 90, đã dần trở lại bình thường. |
Reposições cronométricas. Định vị trí xuyên thời gian. |
Algumas chegaram em carros de tração nas quatro rodas, carregados de equipamento de camping, peças de reposição e combustível. Một số anh chị lái xe hơi hai cầu (cơ động bốn bánh) trang bị đầy đủ, nào là dụng cụ cắm trại, phụ tùng thay thế và nhiên liệu. |
Para restaurar os dados após a reposição, tem de introduzir informações de segurança. Để khôi phục dữ liệu của mình sau khi đặt lại, bạn cần phải nhập thông tin bảo mật. |
Mas considere: nosso planeta não é como um restaurante, onde a reposição de alimentos e suprimentos vem de fora para dentro e o lixo é retirado. Tuy nhiên, hãy xem xét điều này: Hành tinh của chúng ta không giống như một nhà hàng, thực phẩm và các nguồn cung ứng khác lấy từ bên ngoài, còn rác thì thải ra. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reposição trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới reposição
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.