respiração trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ respiração trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ respiração trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ respiração trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hô hấp, 呼吸, hít thở, Hít thở, Hô hấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ respiração

hô hấp

verb

Sei fazer respiração boca a boca, se for preciso.
Tôi biết cách hô hấp nhân tạo nếu cần thiết.

呼吸

noun

hít thở

noun

Foque na sua respiração em vez da sensação.
Tập trung vào việc hít thở thay vì cảm giác dưới đó.

Hít thở

Foque na sua respiração em vez da sensação.
Tập trung vào việc hít thở thay vì cảm giác dưới đó.

Hô hấp

Respiração boca a boca, mariconço?
Cậu hô hấp nhân tạo sao, đồ bóng?

Xem thêm ví dụ

A respiração é importante.
Đó là chìa khóa.
Sem percebermos, os micróbios invadem nosso corpo através da respiração, da comida, das vias urinárias ou de ferimentos na pele.
Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương.
A minha respiração era fraca e a minha buceta estava molhada.
Hơi thở của tôi gấp gáp và âm hộ của tôi đã ướt mềm.
Sem respiração.
Không thấy thở khò khè.
Referia-me à sua respiração.
Tôi muốn nói hơi thở của anh.
Não houve resposta, excepto a respiração pesada do homem.
Không có tiếng trả lời trừ tiếng thở nặng nhọc của người đó.
Porque as suas respirações com doces tainted são:
Bởi vì hơi thở của họ với bánh kẹo nhiễm độc là:
A respiração?
Nhịp thở thế nào?
Você, tipo, faz exercícios de respiração?
Anh, muốn, làm gì đó như hít thở không?
Tenho que prender a respiração por 3 min.
Vậy là tôi phải nín thở trong 3 phút?
Começarei a segurar a respiração, agora.
Giờ tôi phải bắt đầu nín thở thôi.
Depois respirava de novo durante um minuto, purificando o mais que podia, e logo a seguir sustinha a respiração durante mais 5, 5 minutos.
Và rồi tôi thở lại trong vòng một phút, Thanh lọc càng sâu càng tốt, và ngay lập tức sau đó tôi lại nín thở trong năm phút và 30 giây.
Preferencialmente, 30 compressões e 2 respirações no centro do peito, entre os mamilos, pressionando, pelo menos, cinco centímetros, não mais que seis centímetros, a uma velocidade de, pelo menos, 100 batimentos por minuto, não mais de 120.
Phương pháp phổ biến là ba lần ấn tim và hai lần hô hấp nhân tạo, ấn vào ngay giữa ngực, ấn sâu ít nhất năm centimét, nhưng không nhiều hơn bảy centimét, với tần suất ít nhất là 100 nhịp mỗi phút, nhưng không được nhiều hơn 120.
Ele passa dos intestinos para a corrente sanguínea e daí para os pulmões, de onde é eliminado pela respiração.
Khí này từ ruột non đi vào máu rồi vào phổi, sau đó được thở ra.
Quero dizer, imaginem-se aqui nesta sala, se, de repente, ficassem mergulhados na escuridão, sendo a vossa única tarefa encontrar a saída, às vezes a nadar entre estes espaços grandes, e outras vezes a rastejar por baixo dos assentos, a seguir um fio-guia fininho, só à espera do apoio vital para vos proporcionar a próxima respiração.
Tôi nghĩ chính các bạn ở đây, trong khán phòng này, nếu bị đột ngột rơi vào một vùng tối, việc của bạn là tìm ra lối thoát, đôi khi bơi xuyên qua những không gian rộng lớn, và đôi khi phải bò lết rất khó khăn dưới các băng ghế, để men theo một lối đi hẹp, chỉ chờ máy thở cung cấp hơi cho lần thở tiếp theo của bạn.
O tumor pode parar a respiração dele.
Khối u có thể làm cậu ta ngừng thở.
Os ciclos do carbono e do oxigênio envolvem dois processos-chave — a fotossíntese e a respiração.
Chu trình của cacbon và oxy gồm hai tiến trình quan trọng—quang hợp và hô hấp*.
Penso que a magia, quer esteja a suster a respiração, ou a manipular um baralho de cartas, é muito simples.
Và tôi nghĩ ảo thuật, nếu tôi có nín thở hay hay xóc một bộ bài, thật đơn giản.
(Gênesis 2:7) Embora a respiração lhe sustentasse a vida, pôr “o fôlego de vida” nas suas narinas envolvia muito mais do que apenas soprar ar nos seus pulmões.
(Sáng-thế Ký 2:7) Mặc dù sự sống của ông được duy trì bởi hơi thở, nhưng “hà sanh-khí” vào lỗ mũi ông không chỉ giản dị là thổi không khí vào phổi ông.
Este projecto é de cortar a respiração.
Công trình kế tiếp sẽ khiến cho mọi người ngã ngữa..
Respiração forte.
Thở mạnh.
Segundo alguns médicos japoneses, corrige desequilíbrios nos sistemas endócrino, nervoso e imunológico, estabiliza o batimento cardíaco e a respiração, e produz alívio temporário para o reumatismo.
Theo một số bác sĩ người Nhật, nó cũng bình thường hóa sự thiếu thăng bằng trong hệ thống tuyến nội tiết, hệ thần kinh và hệ miễn nhiễm, ổn định nhịp tim và nhịp thở, và có thể tạm thời làm giảm đau cho những người bị thấp khớp.
O céu estava cinzento, a erva estava cinzenta do orvalho, a luz era cinzenta e o vento continha a respiração.
Bầu trời màu xám, cỏ màu xám với sương đọng, ánh sáng màu xám và gió như kìm hơi thở lại.
Respiração boca a boca, mariconço?
Cậu hô hấp nhân tạo sao, đồ bóng?
Ele está febril, e a respiração está irregular.
Anh ấy đang sốt. Nhịp thở lại không đều nữa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ respiração trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.