restituir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ restituir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ restituir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ restituir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trả, trả lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ restituir

trả

verb

E ajudou a recuperar milhões que ele ganhou que estão disponíveis para restituir suas vítimas.
và giúp lấy lại hàng triệu đô để có thể hoàn trả lại cho nạn nhân.

trả lại

verb

E ajudou a recuperar milhões que ele ganhou que estão disponíveis para restituir suas vítimas.
và giúp lấy lại hàng triệu đô để có thể hoàn trả lại cho nạn nhân.

Xem thêm ví dụ

Uma vez que contrai a dívida, ele deve estar cônscio da responsabilidade de restituir o dinheiro às pessoas ou às firmas com que está endividado.
Khi đã mượn nợ rồi, người đó phải ý thức trách nhiệm để trả lại món tiền đã vay cho một người hoặc một công ty.
21 Quando Roboão chegou a Jerusalém, reuniu imediatamente toda a casa de Judá e a tribo de Benjamim, 180.000 guerreiros treinados,* a fim de lutar contra a casa de Israel e restituir o reinado a Roboão, filho de Salomão.
21 Về đến Giê-ru-sa-lem, Rê-hô-bô-am liền tập hợp hết thảy nhà Giu-đa và chi phái Bên-gia-min, tổng cộng 180.000 chiến binh tinh nhuệ, để chiến đấu với nhà Y-sơ-ra-ên nhằm khôi phục vương quyền cho Rê-hô-bô-am con trai Sa-lô-môn.
Nos dias imediatamente posteriores à dissolução dos protestos, a ala conservadora do Partido Comunista tentou remover algumas das reformas de liberalização do mercado que haviam sido empreendidas como parte da reforma econômica da China, e restituir os controles administrativos sobre a economia.
Như một hậu quả trực tiếp sau những cuộc phản kháng, phe bảo thủ trong Đảng Cộng sản Trung Quốc tìm cách xoá bỏ một số cải cách thị trường tự do đang được tiến hành như một phần của cải cách kinh tế Trung Quốc, và tái lập quyền kiểm soát hành chính với nền kinh tế.
Em fevereiro de 1834, Joseph Smith recebeu uma revelação que o instruía a liderar uma expedição de Kirtland a Missouri para auxiliar os santos aflitos e ajudar a restituir-lhes as terras no condado de Jackson (ver D&C 103).
Vào tháng Hai năm 1834, Joseph Smith nhận được một điều mặc khải chỉ thị cho ông lãnh đạo một đoàn người đi từ Kirtland đến Missouri để phụ giúp Các Thánh Hữu đang bị khổ sở và giúp họ xây dựng lại trên đất đai của họ ở Hạt Jackson (xin xem GLGƯ 103).
Não vou restituir-te o caso para que recuperes o teu ego.
Tôi sẽ không để cậu quay lại vụ này để cậu giảm cái tôi của cậu xuống đâu.
Não podes restituir- me o que me tiraste
Mày không thể trả lại tao thứ mày đã lấy đi
Aquele que tomou emprestado tem de reconhecer que, enquanto não restituir o empréstimo, está sob uma obrigação.
Người vay phải ý thức rằng mình có trách nhiệm cho đến khi trả xong món tiền.
O Alfred Mann é um físico brilhante e inovador, fascinado com a construção de pontes entre lacunas na consciência, seja restituir a audição aos surdos, a visão aos cegos, ou o movimento aos que estão paralizados.
Alfred Mann là một nhà vật lý và nhà cải cách tài giỏi ông bị mê hoặc với sự lấp đầy lỗ hổng trong nhận thức, phục hồi thính giác cho người điếc, thị giác cho người mù hay hoạt động cho người liêt.
Além de restituir o conhecimento do seu Filho a respeito de toda a história da vida nos céus e na Terra, que Jesus presenciou durante a sua vida pré-humana, Jeová lhe restituiu as lembranças do que havia presenciado como humano perfeito.
Ngoài việc hồi phục sự hiểu biết của Con Ngài về toàn thể sự sống trên trời và dưới đất mà Con đã chứng kiến trước khi xuống thế, Đức Giê-hô-va còn cho Chúa Giê-su nhớ lại những gì đã trải qua khi làm người hoàn toàn.
E ajudou a recuperar milhões que ele ganhou que estão disponíveis para restituir suas vítimas.
và giúp lấy lại hàng triệu đô để có thể hoàn trả lại cho nạn nhân.
O Dia do Juízo é um tempo de esperança, um tempo para restituir à humanidade a vida eterna que Adão perdeu.
Ngày Phán xét là một thời kỳ đầy hy vọng, một thời kỳ nhằm phục hưng sự sống đời đời cho nhân loại, sự sống mà A-đam đã đánh mất.
Pretendo fazer especializações em minha área e comecei a restituir o empréstimo, a fim de dar a outras pessoas a oportunidade de receber instrução formal e as bênçãos dela resultantes.
Tôi dự định tiến xa hơn trong việc học về nghề điều dưỡng, và tôi đã bắt đầu trả lại số nợ của mình để cho những người khác có thể có được cơ hội để nhận được học vấn và các phước lành đi kèm theo.
Nenhum esforço humano poderia restituir rapidamente o que fora consumido pelas labaredas.
Không có bất cứ nỗ lực nào của con người có thể nhanh chóng hoàn trả lại những gì đã mất.
Devolver-lhe-ei o Henshaw incólume, se me restituir a General Astra sã e salva.
Tôi sẽ trả lại Henshaw toàn vẹn nếu cô trả lại Đại tướng Astra an toàn cho tôi.
(1 Pedro 2:22; Hebreus 7:26) De fato, ele tinha o direito de viver para sempre na Terra, mas ‘entregou a alma dele’ para restituir a Deus o que Adão havia perdido.
(1 Phi-e-rơ 2:22; Hê-bơ-rơ 7:26) Thật vậy, ngài có quyền sống mãi trên đất, nhưng ngài “phó sự sống mình” để trả cho Đức Chúa Trời điều A-đam đánh mất.
Por que vocês acham que restituir é uma parte importante do arrependimento?
Các em nghĩ tại sao việc bồi thường là một phần quan trọng của sự hối cải?
Originalmente, porém, Adão e Eva eram perfeitos e sem pecado, e Deus prometeu restituir aos humanos essa perfeição.
Nhưng lúc đầu A-đam, Ê-va là người hoàn toàn, không tội lỗi, và Đức Chúa Trời hứa khôi phục tình trạng hoàn toàn cho con người.
19 E então, eis que um propósito ele cumpriu, que foi restituir a amuitos milhares de lamanitas o conhecimento da verdade; e nessas coisas mostrou o seu poder e nelas também manifestará o seu poder a bfuturas gerações; portanto, serão preservadas.
19 Và giờ đây này, Ngài đã thực hiện xong một mục đích, đó là việc đưa abiết bao ngàn dân La Man trở lại sự hiểu biết lẽ thật; và Ngài đã cho họ thấy quyền năng của Ngài trong những vật này, và Ngài còn cho thấy quyền năng của Ngài trong những vật này cho bcác thế hệ tương lai nữa; vậy nên những vật này sẽ được bảo tồn.
Considere a ilustração de Jesus sobre o escravo que não tinha condições de restituir ao seu amo uma quantia grande de dinheiro.
Hãy xem dụ ngôn của Chúa Giê-su về người đầy tớ không thể trả món nợ lớn cho chủ.
Quando alguém nos pede dinheiro emprestado para um empreendimento comercial, é aconselhável considerar sua capacidade de restituir a importância.
Khi có người nào yêu cầu chúng ta cho mượn tiền để kinh doanh, thì điều nên làm là xem xét người đó có khả năng trả lại tiền đã mượn hay không.
Segundo a Lei mosaica, o ladrão tinha de restituir o dobro, o quádruplo ou o quíntuplo.
Theo Luật Pháp Môi-se, một kẻ trộm bị buộc phải bồi thường gấp hai, gấp bốn hoặc gấp năm lần.
11 Quando Roboão chegou a Jerusalém, reuniu imediatamente a casa de Judá e de Benjamim,+ 180.000 guerreiros treinados,* a fim de lutar contra Israel e restituir o reino a Roboão.
11 Về đến Giê-ru-sa-lem, Rê-hô-bô-am liền tập hợp nhà Giu-đa và Bên-gia-min,+ tổng cộng 180.000 chiến binh tinh nhuệ, để chiến đấu với Y-sơ-ra-ên nhằm khôi phục vương quốc cho Rê-hô-bô-am.
Deve-se restituir ou restaurar, tanto quanto possível, tudo o que se roubou, danificou ou desonrou.
Các anh chị em cần phải gắng sức hoàn trả hay sửa chữa lại tất cả những gì bị đánh cắp, làm hư hại hoặc làm ô uế.
Este estava disposto a dar metade de seus bens aos pobres, e restituir com a outra metade o quádruplo do que tinha extorquido do povo por meio de falsa acusação. — Lucas 19:1-10; veja também 1 Coríntios 10:24.
Ông sẵn sàng lấy phân nửa của cải mình cho người nghèo và lấy phân nửa kia bồi thường gấp bốn lần thiệt hại cho những người mà ông đã dùng cách cáo gian để tống tiền (Lu-ca 19:1-10; cũng xem I Cô-rinh-tô 10:24).
Eles sabiam que Deus poderia restituir-lhes a vida.
Họ biết rằng Đức Chúa Trời có thể cho họ sống lại (Ma-thi-ơ 10:28).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ restituir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.