retail trade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retail trade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retail trade trong Tiếng Anh.

Từ retail trade trong Tiếng Anh có các nghĩa là cửa hàng bán lẻ, lẻ, bán lẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retail trade

cửa hàng bán lẻ

lẻ

bán lẻ

Xem thêm ví dụ

Retail Trading counts as the fastest growing segment of the 4 trillion dollar a day Forex Market
Giao Dịch Bán Lẻ đóng vai trò phân khúc tăng trưởng nhanh nhất với Thị Trường Ngoại Hối 4 ngàn tỉ dollar mỗi ngày
In Greater Rio, which has one of the highest per capita incomes in Brazil, retail trade is substantial.
Ở Greater Rio, nơi có thu nhập đầu người cao nhất ở Braxin, thương mại bán lẻ là đáng kể.
According to Willmott, this disruption virtually eliminated retail trade "and the traders (almost all Chinese) became indistinguishable from the unpropertied urban classes."
Theo Willmott, sự gián đoạn này hầu như đã loại bỏ các cửa hiệu bán lẻ và các thương nhân (gần như toàn bộ người Hoa) đã trở thành tầng lớp vô sản thành thị."
The retail trade is the second largest employer in SA (2009–10), with 91,900 jobs, and 12 per cent of the state workforce.
Thương mại bán lẻ là nhà tuyển dụng lớn thứ hai trong SA (2009–10), với 91.900 việc làm và 12% lực lượng lao động của tiểu bang.
The top 5 employing industry sectors of community residents are accommodation and food service (11.2%), retail trade (11%), healthcare (11%), manufacturing (9.2%) and administration (8.8%).
5 ngành công nghiệp sử dụng nhiều công nhân thuộc cộng đồng nhất là nhà ở và dịch vụ ăn uống (11,2%), thương mại bán lẻ (11%), y tế (11%), sản xuất (9,2%) và quản trị (8,8%).
By 2010, retail trading was estimated to account for up to 10% of spot turnover, or $150 billion per day (see below: Retail foreign exchange traders).
Đến năm 2010, giao dịch bán lẻ ước tính chiếm tới 10% doanh thu giao ngay, hoặc 150 tỷ USD mỗi ngày (xem nền tảng ngoại hối bán lẻ).
The sector generates more than 13% of the nation 's GDP , making it a bigger contributor to the economy than retail trade , finance or the health-care industry .
Khu vực này tạo được hơn 13% GDP của cả nước , đâm ra là đóng góp cho nền kinh tế nhiều hơn hẳn so với ngành bán lẻ , ngành tài chính hoặc y tế .
In the wholesale and retail trade industry, a will call memo is given to wholesale delivery drivers as an instruction to pick up items at the address stated on the memo..
Trong ngành thương mại bán buôn và bán lẻ, một bản ghi nhớ sẽ được trao cho các tài xế giao hàng bán buôn như một hướng dẫn để lấy đồ tại địa chỉ ghi trong bản ghi nhớ..
With 51% control of Condis, Isabel dos Santos signed a joint partnership with the Portuguese Sonae group in April 2011 for the development and operation of a retail trading company in Angola.
Với 51% cổ phần của Condis, Isabel dos Santos đã ký một quan hệ đối tác với tập đoàn Sonae của Bồ Đào Nha, hoạt động trong lĩnh vực bán lẻ, siêu thị ở Angola.
In contrast, racial and ethnic minorities are less likely than native-born Whites to be self-employed, with the exception of Asian immigrants who have a high rates of self-employment in low prestige industries such as retail trade and personal services.
Ngược lại, các dân tộc và tôn giáo thiểu số ít có khả năng làm nghề tự do hơn là người da trắng bản xứ, ngoại trừ người nhập cư châu Á có tỷ lệ làm nghề tự do cao trong các ngành công nghiệp có uy tín thấp như thương mại bán lẻ và các dịch vụ cá nhân.
In particular, electronic trading via online portals has made it easier for retail traders to trade in the foreign exchange market.
Đặc biệt, giao dịch điện tử thông qua các cổng thông tin trực tuyến đã làm cho nó dễ dàng hơn đối với các thương nhân bán lẻ để trao đổi trong thị trường ngoại hối.
The federal subject's gross regional product as of 2005 was 667,905.4 million Russian rubles, ranked 4th in Russia, after Moscow, Tyumen Oblast, and Moscow Oblast, or 145,503.3 rubles per capita, ranked 12th among Russia's federal subjects, contributed mostly by wholesale and retail trade and repair services (24.7%) as well as processing industry (20.9%) and transportation and telecommunications (15.1%).
Tổng sản phẩm khu vực của chủ thể liên bang năm 2005 là 667,905 tỷ ruble (khoảng 23,611 tỷ USD theo tỷ giá 2005), xếp hạng thứ 4 ở Nga sau Moscow, Tyumen, và tỉnh Moscow, hay 145.503,3 ruble/người (khoảng 5.143,6 USD theo tỷ giá 2005), xếp hạng thứ 12 trong các chủ thể liên bang của Nga, chủ yếu thu từ các nguồn buôn bán, bán lẻ và dịch vụ sửa chữa (24,7%) cũng như công nghiệp chế biến (20,9%) và giao thông, thông tin truyền thông (15,1%).
While at first it would seem that the benefits of scan-based trading are mainly derived from savings for the retailer, in fact, the scan-based trading supplier is usually the driver of the trading as they receive huge benefits.
Mặc dù lúc đầu, dường như lợi ích của giao dịch dựa trên quét chủ yếu đến từ tiền tiết kiệm cho nhà bán lẻ, trên thực tế, nhà cung cấp giao dịch dựa trên quét thường là người điều khiển giao dịch vì họ nhận được lợi ích rất lớn.
Retail Trading counts as the fastest growing segment of the 4 trillion dollar a day Forex Market
Số bán lẻ là phân khúc phát triển nhanh nhất của $ 4 nghìn tỉ USD thị trường ngoại hối ngày.
As civilizations grew, barter was replaced with retail trade involving coinage.
Khi các nền văn minh phát triển, trao đổi đã được thay thế bằng thương mại bán lẻ với tiền đúc.
By mid-decade, retail, trade, services, and small industry was in private hands.
Tới giữa thập kỷ các ngành công nghiệp bán lẻ, thương mại, dịch vụ và công nghiệp nhỏ đều ở trong tay tư nhân.
Aside from wholesale and retail trade, transportation, and communications, the services sector consists almost entirely of tourism.
Ngoài thương mại bán buôn và bán lẻ, giao thông vận tải, và thông tin liên lạc, các ngành dịch vụ bao gồm gần như hoàn toàn của du lịch.
Joondalup was granted the status of "tourism precinct" by the State Government in 2009, allowing for extended retail trading hours.
Joondalup đã được Chính phủ Tiểu bang cấp trạng thái "khu du lịch" trong năm 2009, cho phép mở rộng giờ giao dịch bán lẻ.
Wholesale and retail trade is the largest sector in the city's economy, contributing 24 percent of Bangkok's gross provincial product.
Thương mại bán buôn và bán lẻ là ngành lớn nhất trong nền kinh tế của thành phố, đóng góp 24% của tổng sản phẩm của Bangkok.
"Federal Govt must nationalise Easter trading hours - ARA calls for archaic burden to be lifted from retailers".
Ngày 23 tháng 11 năm 2015. (cần đăng ký mua (trợ giúp)). ^ “Federal Govt must nationalise Easter trading hours - ARA calls for archaic burden to be lifted from retailers”.
Scan-Based Trading is based on the ability to transmit sales information from the retailer to the supplier.
Giao dịch dựa trên quét dựa trên khả năng truyền thông tin bán hàng từ nhà bán lẻ đến nhà cung cấp.
In 1823, Governor-General Mariano Ricafort promulgated an edict prohibiting foreign merchants from engaging in retail trade and visiting the provinces for purposes of trade.
Năm 1823, Toàn quyền Mariano Ricafort ban hành một sắc lệnh cấm thương nhân nước ngoài tham gia vào các thương mại bán lẻ và đi các tỉnh vì mục đích thương mại.
Worth an estimated $50 million, Stewart, unlike New York's other wealthy men who made their millions through real estate, had earned his wealth in retail trade.
Trị giá tài sản khoảng 50 triệu đô la, Stewart, không giống như những người đàn ông giàu có khác ở New York kiếm được hàng triệu đô la thông qua bất động sản, ông đã làm giàu từ thương mại bán lẻ.
The benefits to the supplier to implement SBT include: Improved retailer relationships: The greatest competitive advantage for a supplier is increased collaboration and visibility in its retail-trading partner's organization.
Những lợi ích cho nhà cung cấp để thực hiện SBT bao gồm: Cải thiện mối quan hệ của nhà bán lẻ: Lợi thế cạnh tranh lớn nhất đối với nhà cung cấp là tăng sự hợp tác và khả năng hiển thị trong tổ chức của đối tác thương mại bán lẻ.
While a retail broker might charge $7 or more per trade regardless of the trade size, a typical direct-access broker may charge anywhere from $0.01 to $0.0002 per share traded (from $10 down to $.20 per 1000 shares), or $0.25 per futures contract.
Trong khi một nhà môi giới bán lẻ có thể tính phí 7 USD hoặc hơn cho mỗi giao dịch bất kể quy mô giao dịch, thì một nhà môi giới truy cập trực tiếp điển hình có thể tính bất cứ mức nào trong phạm vi từ 0,01 USD đến 0,0002 USD trên mỗi cổ phiếu được giao dịch (từ 10 USD xuống 0,20 USD cho mỗi 1.000 cổ phiếu), hoặc 0,25 USD cho mỗi hợp đồng tương lai.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retail trade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.