retrocesso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retrocesso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retrocesso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ retrocesso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là phím lùi, Quay lui (khoa học máy tính), sự xây thành, khoảng trống, tìm ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retrocesso

phím lùi

(backspace key)

Quay lui (khoa học máy tính)

(backtracking)

sự xây thành

(retrenchment)

khoảng trống

(backlash)

tìm ngược

(backtracking)

Xem thêm ví dụ

Retrocesso!
Đừng qua đây.
É um verdadeiro retrocesso.
Anh là sự quay ngược thời gian hoàn toàn
Chamar à tarefa "reconstrução de confiança", acho que também leva a um retrocesso.
Gọi việc đó là xây dựng lại lòng tin, theo tôi, sẽ tạo ra phản ứng ngược lại.
A porra de um retrocesso da história!
Thứ tàn dư chết tiệt của lịch sử!
No entanto, apesar desses retrocessos, eles são recrutados por Aaron para ficar em um município isolado e seguro nos arredores de Washington, chamado de Zona Segura de Alexandria.
Tuy nhiên, mặc cho tất cả những cản trở đó, họ được tuyển mộ bởi Aaron để tới ở tại một thị trấn cô lập và an toàn ở rìa Washington, được gọi là Alexandria Safe-Zone.
Há um retrocesso da alma, ou antes, da psique
Chỉ có một, và chỉ một chốn nghỉ ngơi của tâm hồn, của tinh thần.
Inserir algo orgânico no sistema é um enorme retrocesso!
Việc ông vứt cái mớ hữu cơ này vào hệ thống là bước lùi khủng khiếp đấy!
Entretanto, se todos os envolvidos fizerem o que é recomendado, não haverá retrocesso espiritual.
Tuy nhiên, khi mọi người trong cuộc làm theo những lời đề nghị này, không ai sẽ bị trở ngại về thiêng liêng.
Nunca sair com alguém do signo Touro, quando Mercúrio está em retrocesso?
Không gặp được Chòm Kim Ngưu khi sao Thủy đi ngược hướng?
A mecânica de retrocesso no tempo habilita o jogador a refazer uma ação que já tenha sido executada.
Hệ thống quay ngược thời gian cho phép người chơi thực hiện lại những hành động đã làm trước đó.
No entanto, as relações catari-otomanas estagnaram e em 1882 ela sofreu novos retrocessos quando os otomanos se recusaram a ajudar al-Thani em sua expedição para Al Khor, então ocupado por Abu Dhabi.
Tuy nhiên, quan hệ Qatar-Ottoman nhanh chóng đình trệ, và đến năm 1882 nó thụt lùi hơn nữa khi Ottoman từ chối viện trợ gia tộc Al Thani chinh phạt Al Khor (nay thuộc phía bắc Qatar) đang do Abu Dhabi chiếm đóng.
Quando publicadores precisam mudar-se para outra congregação, é importante que se estabeleçam bem no seu novo ambiente, de modo que não haja retrocesso espiritual.
Khi người công bố phải dọn đến một hội thánh khác, điều quan trọng là họ nên ổn định trong môi trường mới để tránh thiệt thòi về thiêng liêng.
No seu relatório anual de 1995, o então secretário-geral escreveu sobre o retrocesso do “espectro de um cataclismo nuclear, global”, como abrindo o caminho para “as nações trabalharem juntas pelo progresso econômico e social de toda a humanidade”.
Trong báo cáo thường niên cho năm 1995, tổng thư ký đương thời viết rằng vì “sự ám ảnh về việc cả thế giới bùng nổ trong một chiến tranh hạt nhân” ngày càng giảm đi, nên điều này sẽ mở đường cho “các nước hợp lực để đem lại sự tiến bộ về mặt kinh tế và xã hội cho cả nhân loại”.
Acredito que o modernismo Islâmico que começou no século XIX, e que teve um retrocesso no século XX, devido aos problemas políticos do mundo muçulmano, está a renascer.
Và tôi tin với sự hiện đại hóa Hồi giáo bắt đầu từ thế kỉ 19, nhưng phải gây dựng lại từ thế kỉ 20 bởi những vấn đề chính trị ở thế giới Hồi giáo, đang được hồi sinh.
Nos Países Baixos, os discursos favoráveis à pedofilia experimentariam um retrocesso.
Ở Mỹ, các cuộc biểu tình chống đối Nixon lại có dịp bùng phát.
É um retrocesso, mas o seu ônus de prova é muito alto.
Đấy là một thất bại, tuy nhiên họ vẫn còn gánh nặng lớn về việc thành lập bằng chứng.
Mas depois de um ou dois dias ficou claro que não haveria retrocesso.
Nhưng sau một hai ngày, thực tế là không có sự ân xá nào cả.
Robin Eames, primaz da Igreja da Irlanda, disse que ficaria “extremamente decepcionado” se o documento representasse ‘um retrocesso à mentalidade existente antes do Vaticano II’.
Robin Eames, Tổng Giám Mục Giáo Hội Ireland, nói rằng ông hẳn “thất vọng não nề” nếu mục đích của văn kiện ấy là “trở lại tư tưởng của giáo hội trước thời Công Đồng Vatican II”.
Estaria Havendo um Retrocesso na Liberdade?”
Có thể nào tự do lùi bước không?”
Então, prosseguirei no retrocesso dele, pois, tá na cara que foi um engano.
Vậy em sẽ ra ngoài và vô hiệu hóa hắn, vì đây quả là một sai lầm.
Felizmente, porém, há um retrocesso no ato de ser pai também, e percebe-se que algumas cidades nos Estados Unidos estão se unindo e banindo as atividades extracurriculares em um dia específico do mês, para que as pessoas possam relaxar, ficar com a família e desacelerar.
Nhưng may thay, cha mẹ cũng có cảm giác đó và bạn sẽ thấy, các thị trấn ở Mỹ giờ đang thống nhất và cấm các hoạt động ngoại khóa vào một ngày nhất định của tháng, để mọi người thư giãn, có thời gian cho gia đình, sống chậm lại.
Resolvam pequenos retrocessos e reafirmem seu compromisso um com o outro. — Gálatas 6:9.
Hãy vượt qua những trở ngại nhỏ nhặt và hứa sẽ gắn bó với nhau suốt đời.—Ga-la-ti 6:9.
Concebemos uma " máquina de retrocesso " a que podemos aceder para visitar sites antigos no estando em que estavam.
Và chúng tôi đã tạo ra Wayback Machine giúp bạn có thể quay lại và xem những website cũ.
Até os dias de hoje, historiadores lamentam a perda da famosa biblioteca, alguns deles afirmando que a civilização sofreu um retrocesso de mil anos.
Cho đến nay, các sử gia còn nuối tiếc sự biến mất của thư viện này, một số cho rằng nền văn minh đã bị lui lại 1.000 năm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retrocesso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.