ricevere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ricevere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ricevere trong Tiếng Ý.

Từ ricevere trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhận, lĩnh, thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ricevere

nhận

verb (Vedersi consegnare qualcosa; entrare in possesso di.)

Ieri ho ricevuto una lettera scritta in inglese.
Hôm qua tôi đã nhận được một bức thư viết bằng tiếng Anh.

lĩnh

verb (Vedersi consegnare qualcosa; entrare in possesso di.)

Pertanto sono stati contenti di ricevere e seguire indicazioni sempre più chiare in merito.
Vì thế, họ sẵn lòng làm theo các chỉ dẫn ngày càng rõ ràng về lĩnh vực này.

thu

noun (Vedersi consegnare qualcosa; entrare in possesso di.)

Mentre queste persone ricevono addestramento, altre raccolgono materiali.
Trong khi những người này học việc, những người khác thu gom vật liệu.

Xem thêm ví dụ

Se lo faremo, ci qualificheremo per sentire la voce dello Spirito, potremo resistere alla tentazione, riusciremo a vincere il dubbio e la paura, e potremo ricevere l’aiuto del cielo nella nostra vita.
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.
7 Sì, vorrei dirti queste cose se tu fossi capace di dar loro ascolto; sì, vorrei dirti di quell’orribile ainferno che attende di ricevere gli bomicidi come tu e tuo fratello siete stati, a meno che tu non ti penta e rinunci ai tuoi propositi omicidi e ritorni con i tuoi eserciti alle tue terre.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
Chiedi agli studenti di leggere in silenzio Ether 4:13–15 cercando di individuare altre cose che possono fare per ricevere rivelazioni dal Signore.
Yêu cầu học sinh đọc thầm Ê The 4:13–15 cùng tìm kiếm những điều khác mà họ có thể làm để nhận được sự mặc khải từ Chúa.
65 Ma non sia loro permesso di ricevere più di quindicimila dollari di fondi azionari da una sola persona.
65 Nhưng họ không được phép nhận cổ phần giá trị hơn mười lăm ngàn đô la từ bất cứ một người nào.
La purezza di cuore è sicuramente uno dei requisiti più importanti per ricevere l’ispirazione da Dio.
Sự thanh khiết trong lòng chắc chắn là một trong những điều kiện quan trọng nhất để nhận được sự soi dẫn từ Thượng Đế.
Poi aggiunse: “Mi ha fatto molto piacere ricevere la sua lettera.
Rồi ông viết: “Nhận được thư anh tôi hết sức vui mừng.
Forse, questa può essere un’idea per voi che vi porterà a parlare dell’argomento in famiglia, a dedicarvi delle lezioni della serata familiare e, anche, a invitare un membro della vostra famiglia a ricevere ordinanze essenziali.12
Có lẽ đây là một ý kiến cho các anh chị em, mà sẽ dẫn đến các cuộc thảo luận trong gia đình, các bài học về buổi họp tối gia đình, sự chuẩn bị, và ngay cả những lời mời để làm các giáo lễ cần thiết trong gia đình mình nữa.12
Non dovremmo mai pensare di aver fatto qualcosa di così grave da non poter più ricevere il perdono di Dio.
Chúng ta đừng bao giờ nghĩ tội của mình quá nặng, không thể được Đức Chúa Trời tha thứ.
La persone sulla costa est nel 1949, quando incominciarono a ricevere le prime news, Pensarono, "Ah, non è reale".
Những người ở Bờ Đông năm 1849, khi họ mới biết được tin này, Họ đã nghĩ, "Thật hoang đường."
Quando si studiano le esperienze di Nefi e di Lehi in questo libro, si può imparare come cercare e ricevere le benedizioni del cielo.
Khi học những kinh nghiệm của Nê Phi và Lê Hi trong sách này, các học sinh có thể học cách tìm kiếm và nhận được các phước lành của thiên thượng.
So anche che servendo e perdonando gli altri con amore sincero, possiamo essere guariti e ricevere la forza di superare le nostre difficoltà.
Và tôi biết rằng bằng cách phục vụ và tha thứ cho người khác với tình yêu đích thực, chúng ta có thể được chữa lành và nhận được sức mạnh để khắc phục những thử thách của mình.
Vivendo in modo coerente con la sua dedicazione riceverà protezione spirituale (Sl 91:1, 2).
Những ai sống phù hợp với sự dâng mình sẽ được che chở về thiêng liêng (Thi 91:1, 2).
Paragonando la parola di Dio a un seme, Alma insegnò al popolo come ricevere la parola di Dio e rafforzare la loro fede.
Bằng cách so sánh lời của Thượng Đế với một hạt giống, An Ma đã dạy cho dân chúng cách để nhận được lời của Thượng Đế và gia tăng đức tin của họ.
Aiuta gli studenti a capire che se fanno e tengono fede alle sacre alleanze, confidano nel Signore e si rivolgono a Lui con umiltà per ricevere aiuto, Egli darà loro forza e li libererà dalle tribolazioni a modo Suo e a tempo debito.
Giúp học sinh biết rằng khi họ lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng, sự tin cậy nơi Chúa, và khiêm tốn cầu khẩn lên Ngài để được giúp đỡ, thì Ngài sẽ củng cố họ và giải thoát họ khỏi hoạn nạn theo cách riêng và kỳ định riêng của Ngài.
(Deuteronomio 31:12; Neemia 8:2, 8) Potevano anche ricevere addestramento per partecipare a certi aspetti dell’adorazione pubblica.
Vì thuộc về giao ước Luật pháp nên phụ nữ được mời nghe Luật pháp, là cơ hội để họ được học tập (Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:12; Nê-hê-mi 8:2, 8).
Pregano con tutta la forza del loro cuore per ricevere soccorso e aiuto.
Họ đang cầu nguyện với tất cả mãnh lực của lòng mình để được giúp đỡ và trợ giúp.
* Ricevere e riconoscere la rivelazione richiede impegno da parte nostra.
* Việc tiếp nhậnnhận ra sự mặc khải đòi hỏi nỗ lực từ phía tôi.
(Giovanni 3:16) Poiché ama il mondo, Dio dà a tutti la possibilità di vivere per sempre, ma solo chi “esercita fede” riceverà questa ricompensa.
Hãy lưu ý là bởi tình yêu thương, Đức Chúa Trời ban triển vọng sống đời đời cho mọi người, nhưng chỉ có ai tin mới nhận được phần thưởng này.
Leggi Alma 34:15–17 per vedere che cosa disse Amulec che gli Zoramiti dovevano fare per ricevere le benedizioni che il Salvatore desidera darci con la sua Espiazione.
Đọc An Ma 34:15–17 để xem điều gì A Mu Léc đã giảng dạy cho dân Giô Ram mà họ cần phải làm để nhận được các phước lành mà Đấng Cứu Rỗi mong muốn ban cho chúng ta qua Sự Chuộc Tội của Ngài.
Senza dubbio ci capita di ricevere benedizioni di questo tipo.
Và chắc chắn là các phước lành như vậy quả thật đã được ban cho.
Anche se non hanno ancora molta esperienza, possono essere addestrati per ricevere maggiori responsabilità.
Dù họ chưa có nhiều kinh nghiệm nhưng qua sự huấn luyện, họ có thể được giúp để đảm nhận thêm trách nhiệm.
Fu meraviglioso ricevere istruzione biblica durante quei mesi!
Sự hướng dẫn Kinh Thánh chúng tôi nhận được trong những tháng ấy thật thích thú biết bao!
Con Google Finanza puoi ricevere grafici, quotazioni di borsa e notizie finanziarie in tempo reale.
Bạn có thể nhận được báo giá cổ phiếu, biểu đồ và tin tức tài chính theo thời gian thực với Google Finance.
Ogni anno decine di migliaia di giovani, sia maschi che femmine, oltre a molte coppie senior, attendono con ansia di ricevere una lettera speciale da Salt Lake City.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
• Come possiamo ricevere forza da Dio?
• Chúng ta có thể làm gì để có được sức mạnh của Đức Chúa Trời?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ricevere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.