ricevimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ricevimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ricevimento trong Tiếng Ý.

Từ ricevimento trong Tiếng Ý có các nghĩa là cuộc chiêu đãi, sự nhận, tiệc rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ricevimento

cuộc chiêu đãi

noun

sự nhận

noun

tiệc rượu

noun

Xem thêm ví dụ

Il ricevimento del dono dello Spirito Santo
Tiếp Nhận Ân Tứ Đức Thánh Linh
Non c’è nella Bibbia nessun luogo che dica alcuna cosa di un ricevimento per il compleanno di Gesù.
Không có chỗ nào trong Kinh-thánh nói bất cứ gì về một lễ sinh nhật nào của Giê-su cả.
(Galati 6:10) Alcuni hanno preferito invitare i conoscenti del mondo e i parenti increduli al discorso nuziale anziché al ricevimento.
Nhiều người chọn mời những người quen và người thân không tin đạo đến dự buổi diễn văn về hôn nhân, thay vì mời họ đến dự tiệc cưới.
Matrimoni e ricevimenti nuziali
Đám cưới
(b) Come dovremmo reagire se non veniamo invitati al ricevimento di un amico?
b) Chúng ta nên có phản-ứng nào nếu một người bạn không mời ta đến dự tiệc hay tiếp tân?
So che capirai perché non sono venuta al ricevimento e spero che mi perdonerai per non averti detto addio.
Tôi biết cậu sẽ thông cảm cho tôi bỏ lỡ bữa tiệc đón khách... và tôi mong cậu sẽ tha thứ tôi không đến nói tạm biệt.
Patrick, poi un piccolo ricevimento al New York Palace».
Bọn em làm lễ ở nhà thờ Thánh Patrick, thành phố New York, sau đó là bữa tiệc nhỏ ở khách sạn New York Palace.”
Daranno un grande ricevimento questa sera, un cocktail party, per i loro donatori.
Tối nay, họ có một buổi gala rất lớn, một bữa tiệc cốc-tai dành cho các nhà tài trợ của họ.
Chi fosse tentato di presentarsi senza invito, dovrebbe chiedersi: ‘Se andassi a questo ricevimento nuziale non dimostrerei mancanza di amore per gli sposi?
Những người không được mời nhưng rất muốn đến, nên tự hỏi: ‘Liệu việc tôi đến dự tiệc cưới này có cho thấy tôi thiếu tình yêu thương đối với đôi tân hôn không?
(II Timoteo 3:1-4) Se ne può avere una dimostrazione nel modo in cui molti considerano le feste o i ricevimenti nuziali e nel modo in cui si comportano nel corso di essi.
Điều này có thể thấy được một cách dễ dàng qua quan-điểm của nhiều người về các tiệc cưới hay các buổi tiếp tân, và qua hành-động của họ tại đấy.
Hanno concluso che se ci viene consigliato di ridurre le dimensioni delle feste in modo da avere un piccolo gruppo controllabile, sarebbe sbagliato invitare 200 o 300 persone a un ricevimento di nozze”.
Họ kết luận rằng nếu chúng ta được khuyên nên hạn chế số người có mặt tại những buổi họp mặt đông đảo để có thể trông coi được thì con số 200 hay 300 người có mặt tại đám cưới là sai”*.
20 Ora, questo è il comandamento: aPentitevi, voi tutte estremità della terra; venite a me e siate bbattezzati nel mio nome, per poter essere csantificati mediante il ricevimento dello Spirito Santo, per poter stare dimmacolati dinanzi a me all’ultimo giorno.
20 Này, đây là lệnh truyền: Hãy ahối cải, hỡi các ngươi ở các nơi tận cùng của trái đất, hãy đến cùng ta và bchịu phép báp têm trong danh ta, ngõ hầu các ngươi có thể được cthánh hóa nhờ thụ nhận Đức Thánh Linh, để các ngươi có thể đứng dkhông tì vết trước mặt ta vào ngày sau cùng.
Sei mai stato a questa specie di ricevimento? —
Các em đã đi dự lễ cưới lần nào chưa?—
Riuscite a immaginarvi una coppia di cristiani maturi che vuole avere un matrimonio “regale” con un ricevimento sfarzoso, da favola?
Bạn có thể tưởng tượng một cặp tín đồ thành thục nào lại mong ước có được một đám cưới “vương giả” với buổi tiệc thật xa hoa, lộng lẫy không?
Quello che è veramente fantastico, è che se il matrimonio è stato così divertente, riuscite a immaginare quanto deve essere stato divertente il ricevimento?
Thật tuyệt làm sao, nếu diễn biến của đám cưới đó đã vui đến như thế, bạn có thể tưởng tượng được bữa tiệc chiêu đãi còn vui cỡ nào?
Lo sapevi? — Vorresti essere a un ricevimento se tu sapessi che Dio non l’approva? —
Các em có biết những lễ nào không?— Liệu các em có thích có mặt tại một cuộc nhóm họp tuy vẫn biết là Đức Chúa Trời không chấp nhận hay không?—
Uscendo dallo studio si lasciava la cucina a destra, e si entrava a sinistra nella sala di ricevimento.
Ra khỏi phòng học, đi qua nhà bếp ở bên phải là đi vào phòng tiếp khách.
Pentirsi e andare a Cristo tramite le alleanze e ordinanze di salvezza sono i requisiti e la preparazione per essere santificati dal ricevimento dello Spirito Santo e stare senza macchia dinanzi a Dio all’ultimo giorno.
Việc hối cải và đến cùng Đấng Ky Tô qua các giao ước và các giáo lễ cứu rỗi là điều tiên quyết và một sự chuẩn bị để được thánh hóa bởi sự tiếp nhận Đức Thánh Linh và đứng không tì vết trước mặt Thượng Đế vào ngày sau cùng.
Nozze e ricevimenti nuziali
Đám cưới
Uscendo dallo studio, fu lasciata a destra la cucina e si entrò nella sala di ricevimento.
Ra khỏi phòng học, đi qua nhà bếp ở bên phải là đi vào phòng tiếp khách.
□ Quali passi pratici possono servire per rendere più ordinati i ricevimenti nuziali?
□ Những biện-pháp thực-tế nào có thể giúp cho các tiệc cưới được diễn-tiến trật-tự?
Potrebbe quindi aver assistito al primo miracolo che Gesù aveva compiuto trasformando l’acqua in vino al ricevimento nuziale di Cana.
Vì thế, có thể ông đã thấy Chúa Giê-su thực hiện phép lạ đầu tiên là biến nước thành rượu tại tiệc cưới ở Ca-na.
Alcuni pensano che ai ricevimenti si possa bere più del solito, e spesso bevono troppo”. — America Latina.
Một số người nghĩ rằng tại tiệc cưới họ có thể uống rượu nhiều hơn bình thường, và thường thường họ uống quá nhiều” (Nam-Mỹ).
Dopo che i numerosi ricevimenti di nozze furono terminati, i novelli sposi si trasferirono nel palazzo Aničkov a San Pietroburgo dove vissero per i successivi 15 anni, in alternanza con la villa estiva di Livadia in Crimea.
Sau đám cưới đôi vợ chồng chuyển tới cung điện Anichkov ở Saint Petersburg, nơi họ sẽ sống trong 15 năm tới, trừ những lúc họ đi nghỉ hè ở biệt thự mùa hè Livadia ở bán đảo Crimea.
Mentre gli invitati erano nella Sala del Regno, altri andarono alla sala del ricevimento e occuparono tutti i tavoli disponibili.
Trong khi những khách được mời còn ở Phòng Nước Trời thì chúng đã kéo nhau đến nơi tiếp tân và chiếm hết các chỗ tại bàn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ricevimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.