rientro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rientro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rientro trong Tiếng Ý.

Từ rientro trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự trở về, sự về, thụt lề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rientro

sự trở về

noun

sự về

noun

thụt lề

noun

Xem thêm ví dụ

Dopo una serie di importanti lavori portati avanti tra il 1937 ed il 1938 al rientro in servizio servì nel teatro di operazioni Nordamericano e nelle Indie Occidentali con l'Ottavo Squadrone Incrociatori fino al 1939.
Sau khi được tái cấu trúc trong những năm 1937 và 1938, nó phục vụ tại Hoa Kỳ và quần đảo Tây Ấn cùng với Hải đội Tuần dương 8 cho đến năm 1939.
Fai un elenco di ciò che rientra nella colonna “Ci avvicina a Cristo” sul tuo diario di studio delle Scritture.
Liệt kê điều các em tìm thấy trong cột “Đến với Đấng Ky Tô” trên biểu đồ của các em.
◯ Orario di rientro
◯ Thái độ
Al rientro dagli Stati Uniti nel gennaio 1973, si registrarono Brain Damage, Eclipse, Any Colour You Like e On the Run, mentre venivano messe a punto le parti già pronte.
Trở lại từ nước Mỹ vào tháng 1 năm 1973, họ liền thu âm "Brain Damage", "Eclipse", "Any Colour You Like" và "On the Run" với máy chỉnh 5-tần mà họ từng sử dụng từ nhiều đợt thu trước.
Al rientro da scuola, Loy lavorava con i fratelli nel podere della Società mentre Thelma e Sally andavano in lavanderia a piegare i fazzoletti.
Khi mấy đứa con chúng tôi về đến nhà thì Loy đi làm với các anh ở nông trại của Tổ chức, và Thelma cùng với Sally gấp các khăn tay ở phòng giặt quần áo.
(1 Pietro 5:2) Prendersi cura delle persone anziane in modi pratici rientra nell’aver cura del gregge di Dio.
(1 Phi-e-rơ 5:2) Chăm sóc người cao tuổi qua những cách thiết thực là một phần của công việc chăn bầy.
Immagino che si rientri nella solita routine, ora.
Tôi đoán là mọi việc sẽ lại như bình thường.
Mancava ancora una settimana al mio rientro a casa, e conoscevo il nome della città dove mi trovavo e il nome della città dove dovevo andare per partire, ma non avevo idea di come muovermi.
Tôi còn 1 tuần cho đến tận chuyến bay về nhà và tôi biết tên thị trấn nơi tôi đang ở và tên thành phố mà tôi cần đến để bay đi, nhưng tôi không biết làm sao để di chuyển.
Puo'bastare per il punto di rientro?
Đủ để quyết định " Được / Không được " chưa?
Tra gli effetti della guerra rientra la distruzione di circa l'80% del potenziale economico della Cecenia.
Với hậu quả chiến tranh, gần 80% tiềm năng kinh tế Chechnya đã bị phá hủy.
Il veicolo non fu in grado di entrare in orbita attorno alla Terra, rientrò e si crede sia caduto da qualche parte nell'Oceano Indiano.
Phương tiện không thể đạt được quỹ đạo Trái đất, được tái nhập vào, và được tin là đã xuống một nơi nào đó ở Ấn Độ Dương.
Questo tipo di finitura non rientra nello standard dei templi.
Đá dăm không phải là tiêu chuẩn của đền thờ.
Nel 1971, i cosmonauti della Sojuz 11 Georgij Timofeevič Dobrovol'skij, Viktor Ivanovič Pacaev e Vladislav Nikolaevič Volkov in orbita terrestre morirono asfissiati durante il rientro.
Vào năm 1971, các phi hành gia Soyuz 11 là Georgi Timofeyevich Dobrovolski, Viktor Ivanovich Patsayev và Vladislav Nikolaevich Volkov asphyxiated trong quá trình tái nhập lại vào khí quyển.
Meglio se rientra.
Anh có thể trở lại trong đó.
In quanto rappresentante di Roma, Pilato si preoccupa per quest’ultima accusa al punto che rientra nel palazzo, fa chiamare Gesù e gli domanda: “Sei tu il re dei giudei?”
Là người đại diện cho La Mã, Phi-lát có lý do để lo ngại về lời tố cáo Chúa Giê-su tự xưng mình là vua.
Io ci rientro alla perfezione, voi ci rientrate, e dopo cento anni, il mio corpo può ritornare alla Terra senza nessun trattamento.
Tôi và các bạn là 1 phần trong đó, chỉ tối đa 100 năm, cơ thể của tôi rồi cũng trở về cát bụi mà chẳng cần xử lý gì cả.
Come rientra questo nel tuo piano?
Điều đó liệu có trong kế hoạch của anh không?
Rientra in questo sistema e cerca di diventare uno studente."
Hòa nhập với hệ thống này và cố gắng trở thành 1 sinh viên."
E poi vorrete accertarvi che la distanza rientri in limiti accettabili.
Chúng tôi muốn chắc chắn rằng khoảng cách này nằm trong khoảng cho phép.
Rientro.
Tôi đang rơi xuống đây.
Tuttavia non rientra nella sfera di competenze umane decidere o controllare il destino del nostro pianeta.
Tuy nhiên, con người không có quyền quyết định hoặc kiểm soát tương lai của trái đất.
Di rientro dalle vacanze estive trovammo sui banchi alcuni volantini intitolati «Lotta».
"Khi trường khai giảng, chúng tôi đã thấy trên bàn học những tờ giấy nhỏ mang tiêu đề ""Chiến đấu""."
Questo principio esposto da Paolo ci può aiutare a rispondere a molte domande che potremmo farci, come: “Questa attività rientra fra le ‘opere morte’?
Nguyên tắc này có thể giúp chúng ta trả lời những câu hỏi trong đời sống như: Hoạt động này có nằm trong số những công việc chết không?
Rientri prima di mezzanotte?
Về trước nửa đêm.
Digiunera'fino a morire, aspettando che io rientri.
Nó sẽ bị chết đói... vì đợi em về.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rientro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.