rientrare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rientrare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rientrare trong Tiếng Ý.

Từ rientrare trong Tiếng Ý có các nghĩa là thuộc phạm vi, trở vào, trở về, tụt lề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rientrare

thuộc phạm vi

verb

trở vào

verb

Il fratello più grande consolò quello più piccolo e, premurosamente, lo aiutò a rientrare in casa.
Thằng anh an ủi và cẩn thận giúp em nó trở vào nhà.

trở về

verb

Oggi pomeriggio dobbiamo rientrare alla base per riconsegnare le attrezzature.
Nhưng nhóm tôi phải trở về trong chiều nay cho việc phân bổ lại nhân sự.

tụt lề

verb

Xem thêm ví dụ

Keri, dobbiamo rientrare.
Keri, ta nên vào trong.
(Matteo 20:28) Un riscatto è il prezzo pagato per rientrare in possesso di qualcosa o per ottenere il rilascio di qualcuno.
(Ma-thi-ơ 20:28) Giá chuộc là cái giá phải trả để mua lại, hoặc mang lại, sự giải thoát cho một người nào hay một vật gì.
Bene, farei meglio a rientrare.
Tôi nên quay lại thôi.
Il suo intento era quindi quello di costringere con ogni mezzo gli ebrei riottosi a ritrattare e a rientrare nell’ortodossia.
Do đó ý định của ông là bằng mọi biện pháp hữu hiệu, ép buộc những người Do Thái ương ngạnh phải công khai từ bỏ đạo Đấng Christ và quay về chính thống.
Colonnello, ha avuto problemi a rientrare in città?
Đại tá, ông quay lại thị trấn có khó khăn lắm không?
Quando dovrebbe rientrare?
Khi nào cô ta sẽ đến?
Li abbiamo criticati per la loro lentezza nel far rientrare i rifugiati.
Chúng ta chỉ trích họ vì đã chậm chạp đưa những người tị nạn trở lại.
Alla porta della chiesa, tuttavia, separati, lui di rientrare a Tempio, e lei a casa sua.
Tại cửa nhà thờ, tuy nhiên, chúng tách ra, anh lái xe trở lại đền thờ, và cô ấy đến nhà riêng của mình.
Ciascuno di noi deve “rientrare in sé” — di solito più di una volta — e scegliere il percorso che riconduce a casa.
Chúng ta đều phải “tỉnh ngộ”—thường là hơn một lần—và chọn con đường dẫn trở lại nhà.
Devo rientrare, Bran.
Chị phải vào trong, Bran.
È un buon inizio per rientrare in scena.
Rất tốt để trở lại cuộc chơi.
Può far rientrare i suoi impiegati.
Anh có thể cho nhân viên của anh về được rồi.
D’altra parte, la responsabilità di prendere decisioni non è così onerosa da rientrare fra “i pesi”, o “le cose fastidiose”, che quelli “spiritualmente qualificati” possono portare per noi.
Tuy nhiên, trách nhiệm về việc quyết định một điều gì không phải là “gánh nặng” đến mức phải để những người thành thục về thiêng liêng gánh thay cho chúng ta.
Non cediamo mai alla tentazione di avventurarci nella zona di pericolo, qualunque giustificazione possa venirci in mente, perché il giorno di Geova potrebbe arrivare proprio il giorno in cui attraversiamo la linea di sicurezza per rientrare nel mondo.
Mong sao không bao giờ chúng ta bị cám dỗ mà dấn thân vào vùng nguy hiểm vì bất cứ lý do nào mà trí chúng ta nghĩ ra được, bởi vì ngày chúng ta vượt qua lằn ranh, trở về thế gian có thể là ngày của Đức Giê-hô-va.
Cactus 1549 deve rientrare subito.
Cactus 1549 cần đến sân bay ngay.
Ad esempio, se in una certa occasione vostro figlio vi chiede di rientrare più tardi dell’orario stabilito, dategli la possibilità di spiegarvi il perché.
Hãy để con giải thích, chẳng hạn, tại sao con cảm thấy nên điều chỉnh việc ấn định giờ giấc trong một tình huống đặc biệt.
Quando questo succede, voi date alle persone molteplici vie per rientrare nel mondo attraverso finestre diverse e quando lo fate, date loro la possibilità di triangolare il mondo in cui vivono e capirne la forma.
Khi điều đó xảy ra, bạn cho mọi người mọi phương án để xâm nhập lại thế giới qua nhiều cửa sổ khác nhau, và nó cho họ lồng ghép các thế giới họ sống và nhận ra hình hà của chúng.
Come riescono a far rientrare nel loro programma lo studio personale della Bibbia?
Họ sắp xếp thế nào để có thì giờ học Kinh Thánh cá nhân?
Charles e io abbiamo chiacchierato un po' nell'orto, poi il freddo pungente ci ha costretto a rientrare.
Charles và tôi đã trò chuyện đôi chút trong vườn rau, nhưng chúng tôi đã vào nhà vì trời lạnh buốt.
Per esempio, è molto facile lasciar divagare la mia mente perché non cerco di rientrare in una scatolina.
Rất dễ khiến đầu óc tôi trở nên mơ hồ bởi vì tôi không cố đưa mình vào 1 chiếc hộp nhỏ.
In Turchia, non viene accettato all'università, e una volta lasciata la Giordania da rifugiato, non era più autorizzato a rientrare.
Nhưng tại đây, anh không được chấp nhận vào trường đại học nào, Vì anh rời khỏi Jordan như 1 người tị nạn nên anh không được trở về nữa.
La sua biografia afferma che in quel momento fu contattato dal segretario di partito Siv Heng e che gli fu chiesto di rientrare nel movimento.
Lý lịch của ông viết rằng ông đã được Bí thư đảng Siv Heng liên lạc và đề nghị ông tái gia nhập phong trào.
Il mio obiettivo è quello di scattare un semplice ritratto di chiunque non sia al 100% etero o senta di rientrare nello spettro LGBTQ.
Mục tiêu của tôi là chụp lại chân dung của bất cứ ai không phải 100 phần trăm thẳng hoặc cảm thấy họ nằm trong nhóm LGBTQ theo bất kỳ cách nào.
Chi ti ha fatto rientrare nel Paese?
Ai cho anh về nước thế?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rientrare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.