riempire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riempire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riempire trong Tiếng Ý.
Từ riempire trong Tiếng Ý có các nghĩa là cho đầy, điền vào, đầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riempire
cho đầyverb Il comandamento di moltiplicarsi e riempire la terra non è mai stato revocato. Lệnh truyền phải sinh sôi nẩy nở và làm cho đầy dẫy đất chưa bao giờ được bãi bỏ. |
điền vàoverb Digli che sto bene, e che sto cercando di riempire gli spazi vuoti. Nói là tôi ổn, và tôi đang điền vào chỗ trống. |
đầyadjective Ucciderci per riempire il vuoto della tua vita? Giết bọn tao để lấp đầy sự trống rỗng trong lòng mày. |
Xem thêm ví dụ
Si immagini di riempire un contenitore con piccole sfere, tutte della stessa dimensione. Tưởng tượng việc lấp đầy một khoảng trống với những quả cầu có cùng kích thước nhỏ. |
C’erano anche diversi documenti legali da riempire. Chúng tôi cũng phải làm nhiều thủ tục pháp lý. |
Il tempio e le sue ordinanze sono abbastanza potenti da soddisfare quella sete e riempire il loro vuoto. Đền thờ và các giáo lễ đền thờ có đủ quyền năng để làm thỏa mãn ước muốn đó và lấp đầy khoảng trống của họ. |
Inoltre, man mano che altri milioni di persone impareranno a fare la volontà di Dio, la conoscenza di Geova riempirà la terra come le acque coprono il medesimo mare. Hơn nữa, khi hàng triệu người khác nữa học và làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời, thì sự hiểu biết về Đức Giê-hô-va sẽ đầy dẫy trái đất như các dòng nước che lấp biển (Ê-sai 11:9). |
Ma niente potrà riempire il vuoto nel mio cuore. Nhưng chẳng có gì lấp lại được chỗ trống trong lòng tôi. |
Dai suoi servitori fa riempire i loro sacchi di cibo. Ông sai tôi tớ đong đầy đồ ăn vào các bao của họ. |
“Ti impartirò del mio Spirito, che illuminerà la tua mente, che riempirà la tua anima di gioia; “Ta sẽ truyền cho ngươi Thánh Linh của ta, là Đấng sẽ soi sáng tâm trí ngươi, là Đấng sẽ làm cho tâm hồn ngươi tràn đầy niềm vui. |
E forse dovremmo passare meno tempo nelle università a riempire di contenuti le menti dei nostri studenti con le nostre lezioni, e più tempo ad accendere la loro creatività, la loro immaginazione e le loro capacità di risolvere i problemi parlando con loro. Và có lẽ ta nên dành ít thời giờ ở trường đại học làm đầy đầu óc của học sinh với các nội dung qua các bài giảng, và nhiều thời gian hơn thắp lên sự sáng tạo của họ, sư tưởng tượng và khả năng giải quyết vấn đề của họ bằng cách thật sự nói chuyện với họ. |
L’amore per Lui e per la Sua opera riempirà il vostro cuore. Tình yêu mến Ngài và công việc của Ngài sẽ tràn đầy tâm hồn các anh em. |
Digli che sto bene, e che sto cercando di riempire gli spazi vuoti. Nói là tôi ổn, và tôi đang điền vào chỗ trống. |
Queste care persone mi hanno aiutato a riempire il vuoto lasciato dalla perdita dei miei genitori. Những người thân thương như thế đã giúp lấp đi khoảng trống trong tôi sau khi cha mẹ qua đời. |
Il proclama afferma il dovere costante di marito e moglie di moltiplicarsi e riempire la terra, e la loro “solenne responsabilità di amarsi e sostenersi reciprocamente e di amare e sostenere i loro figli”: “I figli hanno il diritto di nascere entro il vincolo del matrimonio e di essere allevati da un padre e da una madre che rispettano i voti nuziali con assoluta fedeltà”. Bản tuyên ngôn khẳng định bổn phận không ngừng của người chồng và người vợ là sinh sản và làm cho dẫy đầy đất và “bổn phận trọng đại [của họ] là yêu thương và chăm sóc lẫn nhau và con cái của mình”: “Con cái phải được sinh ra trong vòng ràng buộc hôn nhân và được nuôi nấng bởi một người cha và một người mẹ biết tôn trọng những lời thệ ước hôn nhân với lòng chung thủy trọn vẹn.” |
Sarebbe stolto riempire la nostra vita di attività e beni non essenziali, convincendoci forse che non ci sia nulla di male, in quanto si tratta di cose non necessariamente cattive in se stesse. Quả là thiếu khôn ngoan nếu làm cho đời sống của chúng ta bận rộn với những hoạt động và việc mua sắm không cần thiết, có lẽ biện bạch rằng làm điều này không có gì là sai, vì những điều ấy tự chúng không nhất thiết là xấu. |
Abbiamo, di fatto, usato il biomateriale come un ponte che permettesse alle cellule dell'organo, per così dire, di camminarci sopra e riempire le parti mancanti per rigenerare quel tessuto. Những gì chúng tôi đã làm là dùng vật liệu sinh học như một chiếc cầu để các tế bào của cơ quan đó có thể bước qua chiếc cầu, nói nôm na, để lấp đầy những khoảng trống và giúp tái tạo phần mô bị hư tổn. |
Ho creato qualcosa di nuovo, ero molto emozionato perché, sapete, facevo cruciverba, ma è un pò come riempire qualcosa creato da qualcun'altro. Tôi đã tạo ra một thứ mới, tôi rất kích động vì tôi thiết kế trò chơi ô chữ, nhưng nó lại như ta đi giải ma trận của người khác vậy. |
Ai due Dio affida l’incarico di aver cura del giardino e dice di riempire la terra della loro discendenza. Đức Chúa Trời giao cho họ việc chăm sóc vườn và sinh con cái lan rộng khắp trái đất. |
Se hai problemi a riempire i vuoti del tuo passato dovuti alla tua cosiddetta amnesia, magari posso esserti d'aiuto. Nếu gặp khó khăn khi lấp đầy khoảng trống có lẽ tôi giúp được đó. |
Quando ispiriamo e insegnamo alle persone a riempire il cuore d’amore, l’obbedienza fluisce dall’interno in gesti volontari di sacrificio personale e servizio. Khi chúng ta soi dẫn và giảng dạy những người khác làm tràn đầy lòng họ với tình yêu thương, thì sự vâng lời bắt đầu đến từ trong lòng và biểu lộ ra ngoài bằng những hành động tình nguyện hy sinh và phục vụ. |
Un hacker tenta di riempire la tua Posta in arrivo, impedendoti di trovare avvisi di sicurezza importanti provenienti da siti web o servizi la cui registrazione è stata fatta con il tuo Account Gmail. Tin tặc cố làm đầy hộp thư đến của bạn để bạn không thể tìm thấy các cảnh báo bảo mật quan trọng từ trang web hoặc dịch vụ mà bạn đã đăng ký bằng tài khoản Gmail của mình. |
Poi un altro soldato apre il nostro serbatoio del carburante per riempire la sua tanica. Rồi một người lính khác mở thùng xăng của chúng tôi để bơm xăng vào thùng của anh ta. |
Invitate ogni classe a lavorare insieme per riempire i vuoti con le parole giuste. Bảo các em cùng cố gắng điền vào những chỗ trống với những từ ngữ đúng. |
Questo mi rattrista, perché so per esperienza personale quanto il Vangelo possa rivitalizzare e rinnovare lo spirito di una persona e come possa riempire il nostro cuore di speranza e la nostra mente di luce. Điều này làm tôi buồn, vì bản thân tôi biết là phúc âm có thể củng cố và đổi mới tinh thần của một người như thế nào—phúc âm có thể làm tràn ngập tâm hồn chúng ta với niềm hy vọng và tâm trí chúng ta với sự hiểu biết như thế nào. |
L’Iddio del cielo farà sorgere un regno [una pietra staccata senza opera di mano che diventerà un monte e riempirà tutta la terra] che non sarà mai distrutto, [ma] sussisterà in perpetuo. Đa Ni Ên nói: “Chúa trên trời sẽ dựng nên một nước không bao giờ bị hủy diệt, [một hòn đá chẳng phải bởi tay đục ra, thì hóa ra một hòn núi lớn và đầy khắp đất] mà mình thì đứng đời đời. |
Con l’aiuto di Dio, verrà il giorno in cui la musica del Vangelo riempirà la vostra casa di gioia indicibile. Với sự giúp đỡ của Thượng Đế, sẽ đến ngày mà âm nhạc của phúc âm làm tràn ngập mái gia đình của các anh chị em với niềm vui không kể xiết. |
Ma tutto quello che devo fare è riempire alcune aree con la forma di quelle lettere per portare quelle parole fuori dallo sfondo. Nhưng tất cả những gì tôi phải làm là lấp những khu vực nhất định của những khuôn chữ đó để có thể làm các chữ cái nổi lên trên nền họa tiết. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riempire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới riempire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.