riempimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riempimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riempimento trong Tiếng Ý.
Từ riempimento trong Tiếng Ý có các nghĩa là bao bì, sự đóng gói, bao, nhân, sự lấp đầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riempimento
bao bì(packaging) |
sự đóng gói(packaging) |
bao
|
nhân(filling) |
sự lấp đầy(filling) |
Xem thêm ví dụ
Ciò significa che se la rete AdMob o un'altra rete pubblicitaria ha un valore eCPM con un tasso di riempimento del 100% o vicino al 100%, le altre origine degli annunci comprese le campagne di annunci autopromozionali verranno pubblicate meno frequentemente. Điều đó có nghĩa là, nếu mạng AdMob hoặc mạng quảng cáo khác có giá trị eCPM cao hơn với tỷ lệ thực hiện 100% hoặc gần bằng 100%, thì các nguồn quảng cáo khác bao gồm chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty sẽ được phân phát ít thường xuyên hơn. |
Nel corso del tempo, questa impostazione consente di mantenere o aumentare il valore dell'eCPM della rete AdMob mentre è probabile che il tasso di riempimento diminuisca, attivando la pubblicazione degli annunci dalla seconda sorgente pubblicitaria inclusa nella mediazione (in questo caso le campagne di annunci autopromozionali). Theo thời gian, thiết lập này sẽ duy trì hoặc tăng giá trị eCPM của mạng AdMob trong khi tỷ lệ thực hiện có khả năng giảm, cho phép nguồn quảng cáo tiếp theo trong hòa giải (trong trường hợp này là chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty) phân phát quảng cáo. |
Dev'essere la spia di riempimento. Thế này là do ống dẫn rồi. |
Se aggiungi la metrica Tasso di riempimento, la tabella del rapporto Reti di mediazione può includere il tasso di riempimento in base all'origine annuncio, oltre alle richieste, alle impressioni e ai clic. Ngoài số lần yêu cầu, số lần hiển thị và số lần nhấp, bảng báo cáo mạng dàn xếp có thể hiển thị tỷ lệ lấp đầy của bạn theo nguồn quảng cáo nếu bạn thêm chỉ số Tỷ lệ lập đầy vào bảng báo cáo. |
Inoltre, questi test hanno dimostrato che aggiornare gli annunci può il più delle volte compromettere il tasso di riempimento dei nostri publisher. Hơn nữa, những thử nghiệm này đã cho thấy rằng việc làm mới quảng cáo thường xuyên hơn có thể làm giảm tỷ lệ thực hiện cho nhà xuất bản của chúng tôi. |
Questo è un altro progetto di riempimento di un parcheggio, quello di un complesso di uffici fuori Washington D.C.. Đây là 1 dự án lấp đầy các bãi đỗ xe khác nữa, đây là 1 quần thể văn phòng bên ngoài Washington D.C. |
Gli atteggiamenti malsani che infestano questi gruppi, per i quali l'obiettivo è la conformità ai regolamenti e il riempimento di moduli, anziché la salvaguardia della salute pubblica, sono davvero terrificanti. Sự thối nát trong những nhóm người này, khi mà mục tiêu công việc chỉ là làm theo quy định và làm cho xong việc, đi ngược lại với việc bảo vệ sức khỏe của cộng đồng, thật sự rất kinh hoàng. |
Nell'aprile 1615, Ieyasu venne a sapere che Toyotomi Hideyori stava raccogliendo truppe ancora più numerose della volta precedente, e che stava cercando di fermare il riempimento del fossato. Tháng 4 năm 1615, Ieyasu được báo rằng Hideyori đang tập trung quân còn lớn hơn trước tháng 11, và Hideyori đang cố chặn việc lấp các hào nước lại. |
Quando un annuncio illustrato non occupa per intero lo spazio allocato per il banner, l'immagine viene centrata e si utilizza un riempimento esagonale per riempire lo spazio rimanente. Khi một quảng cáo hình ảnh không chiếm hết toàn bộ không gian được phân bổ cho biểu ngữ, chúng tôi sẽ đẩy hình ảnh vào giữa và sử dụng trình điền hình lục giác để lấp đầy không gian còn lại. |
Secondo l'approssimazione orbitale nella descrizione quanto-meccanica della struttura atomica il blocco g corrisponderebbe agli elementi con un parziale riempimento degli orbitali g. Tuttavia, gli effetti dell'abbinamento spin-orbita riducono sostanzialmente la validità dell'approssimazione orbitale per gli elementi con numero atomico elevato. Theo phép tính gần đúng quỹ đạo trong các mô tả cơ học lượng tử về cấu trúc nguyên tử, khối g sẽ tương ứng với các nguyên tố có quỹ đạo g được lấp đầy một phần, nhưng hiệu ứng ghép quỹ đạo quay làm giảm đáng kể tính gần đúng của quỹ đạo đối với các nguyên tố có số nguyên tử cao. |
Gli annunci di backfill con AdSense vengono centrati e hanno un riempimento "trasparente". Lưu ý rằng quảng cáo che lấp của AdSense sẽ được đẩy vào giữa và có bộ lọc "trong suốt". |
La mediazione aiuta a ottimizzare il tasso di riempimento e ad aumentare la monetizzazione grazie all'invio di richieste di annunci a più reti per essere sicuri di trovare la migliore rete pubblicitaria disponibile per mostrare annunci. Tính năng Dàn xếp giúp tối đa hóa tỷ lệ lấp đầy và tăng khả năng kiếm tiền của bạn bằng cách gửi yêu cầu quảng cáo đến nhiều mạng nhằm đảm bảo bạn tìm thấy mạng quảng cáo tốt nhất có thể để phân phát quảng cáo. |
Questo è un altro progetto di riempimento di un parcheggio, quello di un complesso di uffici fuori Washington D. C.. Đây là 1 dự án lấp đầy các bãi đỗ xe khác nữa, đây là 1 quần thể văn phòng bên ngoài Washington D. C. |
L'ultimo prosciugamento avvenne 17.300 anni fa, ed il successivo riempimento iniziò circa 14.700 anni fa. Hồ Victoria khô lần gần đây nhất cách nay 17.300 năm, và nó dâng lên bắt đầu vào khoảng cách nay 14.700 năm. |
Le leggi della teoria quantistica dei campi, la fisica più moderna, mostra come dal nulla, nessuno spazio, nessun tempo, nessuna materia, niente, un nocciolo di falso vuoto può oscillare nell'esistenza, e poi, per miracolo di riempimento, esplodere in questo enorme e variegato cosmo che vediamo intorno a noi. Các định luật của trường lượng tử, vật lý tiên tiến nhất, có thể cho thấy làm thế nào thoát ra khỏi sự hư không, không có không gian, thời gian, vật chất, không gì hết. một viên quặng nhỏ của chân không có thể biến thành sự tồn tại, và rồi, bằng phép màu của sự mở rộng, bùng nổ thành một vũ trụ to lớn và đa dạng mà chúng ta thấy xung quanh chúng ta. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riempimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới riempimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.