ringraziamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ringraziamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ringraziamento trong Tiếng Ý.
Từ ringraziamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là cám ơn, cảm ơn, chị, 感恩, quí vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ringraziamento
cám ơn(thank you) |
cảm ơn(thank you) |
chị(thank you) |
感恩(thank you) |
quí vị(thank you) |
Xem thêm ví dụ
E come segno di ringraziamento, c'e'qui oggi un grande cantante: Và để thay lời cảm ơn, ở đây hôm nay có một ca sĩ tuyệt vời. |
7. (a) Perché dovremmo offrire preghiere di ringraziamento a Geova? 7. (a) Tại sao chúng ta nên dâng lời cảm tạ khi cầu nguyện? |
Leggere il resoconto mensile e i ringraziamenti per le contribuzioni inviate. Đọc báo cáo kế toán và lời cám ơn của Hội về các khoản đóng góp. |
Coloro che desiderano unirsi a noi in un voto di ringraziamento per questi Fratelli per l’eccellente servizio svolto lo manifestino. Những ai muốn cùng chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn đối với Các Anh Em này về sự phục vụ xuất sắc của họ, thì xin giơ tay lên. |
Viene Lip domani per il giorno del Ringraziamento? Ngày mai anh Lip có về nhà dự lễ Tạ Ơn không? |
Il ringraziamento è finito. Lễ Tạ Ơn kết thúc rồi. |
Canto di ringraziamento composto da Davide (7-36) Bài hát cảm tạ của Đa-vít (7-36) |
Continua a insistere che Joy l'ha aiutata a cercarlo durante il Ringraziamento prima che venissero prese. Con bé cứ khăng khăng rằng Joy giúp nó tìm ra nó vào ngày Tạ ơn trước khi chúng bị bắt đi. |
Il ringraziamento, la parata, cambiare la data dell'udienza, usare Lester come diversivo, e mentirmi. Lễ tạ ơn, cuộc diễu hành, đổi ngày phiên tòa, dùng Lester làm nghi binh, nói dối tôi. |
Ha concluso facendo in modo che i bambini ricordassero la propria mamma scrivendole un biglietto di ringraziamento per i molti amorevoli atti di servizio che ricevono quotidianamente. Nó kết thúc phần trình bày bằng cách yêu cầu các học sinh nên nhớ đến mẹ của chúng bằng cách viết các lá thư ngắn cám ơn để bày tỏ lòng biết ơn về nhiều cử chỉ yêu thương phục vụ mà chúng đã nhận được hàng ngày. |
A Brooklyn, presso la sede mondiale dei Testimoni di Geova, sono arrivate migliaia di lettere di ringraziamento. Trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn đã nhận được hàng ngàn lá thư bày tỏ lòng cảm kích. |
Nemmeno io voglio stare con loro, ma è il Ringraziamento e dovremmo decidere insieme se non vogliamo stare insieme. Tớ cũng không muốn ăn với họ nhưng đây là Lễ Tạ Ơn, và chúng ta không nên cùng như vậy chứ.. |
(Risate) "Ma per il giorno del Ringraziamento tornai a casa per cena, e presto il discorso iniziò a ruotare su cosa diavolo stesse succedendo." (Tiếng cười) "Nhưng khi tôi về nhà cho bữa ăn tối vào dịp Lễ Tạ ơn, khá nhanh chóng cuộc trò chuyện bên bàn ăn chuyển sang Cái quái gì đã xảy ra thế này." |
Fred Rusk, che per 11 anni è stato insegnante della Scuola di Galaad, ha concluso il programma rivolgendo a Geova una preghiera di ringraziamento che ha toccato il cuore di tutti i presenti. Anh Fred Rusk, từng giảng dạy 11 năm tại Trường Ga-la-át, kết thúc chương trình bằng lời cầu nguyện tạ ơn Đức Giê-hô-va khiến cả cử tọa đều xúc động. |
14 Oltre alle richieste e alle suppliche sincere, dovremmo offrire preghiere di lode e di ringraziamento. 14 Ngoài những lời cầu nguyện và nài xin tận đáy lòng, chúng ta nên dâng lời cầu nguyện để ca ngợi và cảm tạ (Thi-thiên 31:1; 92:1; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:18). |
Buon Ringraziamento. Chúc mừng lễ tạ ơn nhé. |
Ad esempio, per osservare la santità del giorno del riposo possiamo andare alle riunioni della Chiesa; leggere le Scritture e le parole dei dirigenti della Chiesa; visitare gli ammalati, le persone anziane e i nostri cari; ascoltare musica edificante e cantare inni; pregare al nostro Padre celeste con lode e ringraziamento; svolgere servizio in Chiesa; preparare i registri della storia familiare e le storie personali; raccontare ai membri della nostra famiglia storie che rafforzano la fede e condividere con loro la nostra testimonianza e altre esperienze spirituali; scrivere lettere a missionari e a persone care; digiunare con uno scopo e passare del tempo con i figli e gli altri familiari. Ví dụ, chúng ta có thể giữ ngày Sa Bát được thánh bằng cách tham dự các buổi nhóm họp của Giáo Hội; đọc thánh thư và những lời của các vị lãnh đạo Giáo Hội của chúng ta; thăm viếng người bệnh, người già cả và những người thân của mình; nghe loại nhạc làm hứng khởi tinh thần và hát các bài thánh ca; cầu nguyện lên Cha Thiên Thượng của chúng ta với lời ngợi khen và sự tạ ơn; thực hiện công việc phục vụ Giáo Hội; chuẩn bị các hồ sơ lịch sử gia đình và lịch sử cá nhân; kể các câu chuyện xây đắp đức tin và chia sẻ chứng ngôn của mình cùng với những người trong gia đình và chia sẻ các kinh nghiệm thuộc linh với họ; viết thư cho những người truyền giáo và những người thân; nhịn ăn có mục đích; và dành ra thời giờ với con cái và những người khác trong gia đình. |
Prima che partissi da Haiti, due pazienti a cui era stato amputato il braccio destro sono riuscite in qualche modo a scrivermi dei biglietti di ringraziamento che, hanno insistito, dovevo leggere solo dopo essere salita a bordo dell’aereo. Trước khi rời Haiti, hai bệnh nhân—bị cắt bỏ cánh tay phải—đã cố gắng viết thư cám ơn và yêu cầu khi lên máy bay tôi mới được đọc. |
Leggere il resoconto mensile e i ringraziamenti per le contribuzioni inviate. Đọc báo cáo kế toán và lời cảm ơn của Hội về các khoản đóng góp. |
“SI DECIDE . . . di approvare una Risoluzione per esprimere ai testimoni di Geova di Mabuhay i più sentiti ringraziamenti e viva gratitudine . . . per gli aiuti alimentari forniti alle vittime dell’alluvione”. “CHÚNG TÔI ĐỀ NGHỊ... ra một Biểu quyết để bày tỏ sự cám ơn cao nhất và lòng biết ơn đối với các Nhân-chứng Giê-hô-va vùng Mabuhay... vì họ đã đến giúp đỡ thực phẩm cho các nạn nhân bị lụt”. |
Tutti coloro che desiderano unirsi a noi in un voto di ringraziamento, possono farlo con l’alzata della mano. Tất cả những ai muốn cùng chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn thì xin giơ tay lên. |
Dal Ringraziamento di due anni fa. Hai năm trước, vào lễ Tạ Ơn. |
Era carico di tacchini surgelati -- dicono, per il Giorno del Ringraziamento -- proveniente dai macelli pubblici di New York. Đó là chuyến tàu chở đầy gà tây đông lạnh trong đúng Ngày lễ Tạ ơn xuất phát từ Quận Meatpacking. |
6 Non siate in ansia per nessuna cosa,+ ma in ogni cosa le vostre richieste siano rese note a Dio con preghiere e suppliche accompagnate da ringraziamenti;+ 7 e la pace+ di Dio che è al di là di ogni comprensione custodirà il vostro cuore+ e le vostre facoltà mentali* mediante Cristo Gesù. 6 Đừng lo lắng bất cứ điều gì,+ nhưng trong mọi việc, hãy dùng lời cầu nguyện, nài xin và tạ ơn mà trình lời thỉnh cầu của anh em cho Đức Chúa Trời;+ 7 rồi sự bình an+ của Đức Chúa Trời, là điều vượt quá mọi sự hiểu biết, sẽ bảo vệ lòng+ và trí* của anh em qua Đấng Ki-tô Giê-su. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ringraziamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ringraziamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.