rinnovare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rinnovare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rinnovare trong Tiếng Ý.

Từ rinnovare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gia hạn, ký lại, làm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rinnovare

gia hạn

verb

E dicono che non rinnoveranno i visti dei minatori coreani.
Và họ không gia hạn visa thợ mỏ thêm nữa.

ký lại

verb

làm lại

verb

Mia mamma non sapeva che stessi rinnovando l'ufficio.
Mẹ không hề biết tôi sửa làm lại văn phòng.

Xem thêm ví dụ

Notevolmente, le riforme orientate al mercato del 1965, basate sulle idee dell'economista sovietico Evsei Liberman, e appoggiate dal Primo Ministro sovietico Aleksej Kosygin, furono un tentativo di rinnovare il sistema economico e affrontare i problemi sempre più evidenti a livello delle imprese.
Đáng chú ý nhất là những cải cách về hướng thị trường năm 1965, dựa trên ý tưởng của nhà kinh tế Xô viết Evsei Liberman, và được thủ tướng Aleksei Kosygin ủng hộ, đó là một cố gắng nhằm sửa sang lại hệ thống kinh tế và đương đầu với các vấn đề ngày càng rõ nét ở mức độ doanh nghiệp.
La mia speranza è di rinnovare e rafforzare il vostro impegno ad agire.
Hy vọng của tôi là tái lập và củng cố sự cam kết của các anh chị em để hành động.
14 Come si può dunque rinnovare questa forza in modo da inclinare la propria mente nella direzione giusta?
14 Vậy, làm sao một người có thể làm nên mới quyền lực đó để đưa tâm trí mình đi cho đúng hướng?
Questa Chiesa meravigliosa vi fornisce opportunità per esercitare la compassione, per aiutare gli altri e per rinnovare e tenere fede ad alleanze sacre.
Giáo Hội tuyệt diệu này cung cấp cho anh chị em những cơ hội để sử dụng lòng trắc ẩn, tìm đến những người khác, và tái lập cùng tuân giữ các giao ước thiêng liêng.
Per esempio, coloro che vedono la frequenza alla riunione sacramentale come un modo personale di accrescere il loro amore per Dio, di trovare pace, di edificare gli altri, di cercare lo Spirito e di rinnovare il loro impegno a seguire Gesù Cristo avranno un’esperienza ben più ricca rispetto a coloro che partecipano semplicemente per scaldare la sedia.
Ví dụ, những người xem việc tham dự các buổi họp Giáo Hội là một cách riêng tư để gia tăng tình yêu thương Thượng Đế, tìm kiếm sự bình an, nâng đỡ những người khác, tìm kiếm Thánh Linh, và lập lại cam kết của mình để noi theo Chúa Giê Su Ky Tô sẽ tìm thấy một kinh nghiệm phong phú hơn nhiều so với những người chỉ đến tham dự để cho có lệ thôi.
Caballo Muerto, un sito sulla costa nella valle Moche, possiede una struttura creata per rinnovare il tempio in uno stile influenzato dai Chavín.
Caballo Muerto, một địa điểm ven biển ở khu vực Moche Valley, có cấu trúc Adobe được tạo ra trong quá trình cải tạo ngôi đền chính, khu vực liên quan đến ảnh hưởng của Chavín.
Questo mi rattrista, perché so per esperienza personale quanto il Vangelo possa rivitalizzare e rinnovare lo spirito di una persona e come possa riempire il nostro cuore di speranza e la nostra mente di luce.
Điều này làm tôi buồn, vì bản thân tôi biết là phúc âm có thể củng cố và đổi mới tinh thần của một người như thế nào—phúc âm có thể làm tràn ngập tâm hồn chúng ta với niềm hy vọng và tâm trí chúng ta với sự hiểu biết như thế nào.
Questa è stata la prima volta che benediceva il sacramento e ci siamo preparati insieme, parlando dell’importanza del sacramento e del rinnovare degnamente le nostre alleanze battesimali con il Salvatore”.
Đây là lần đầu tiên nó dâng lời cầu nguyện Tiệc Thánh, và chúng tôi đã cùng nhau chuẩn bị, nói về tầm quan trọng của Tiệc Thánh và tái lập các giao ước báp têm của mình một cách xứng đáng với Đấng Cứu Rỗi.”
Lo scopo di prendere il sacramento è ovviamente quello di rinnovare le alleanze che abbiamo fatto col Signore.
Mục đích của việc dự phần Tiệc Thánh dĩ nhiên là để tái lập các giao ước mà chúng ta đã lập với Chúa.
In realtà solo lui può ‘rinnovare la sua mente’ e cambiare.
Sự thật là chỉ có người đó mới có thể ‘đổi mới tâm-thần mình’ và thay đổi.
Presto fu organizzato un ramo e i membri si incontravano ogni domenica per prendere il sacramento e rinnovare le proprie alleanze.
Chẳng mấy chốc, một chi nhánh được tổ chức và các tín hữu nhóm họp vào mỗi Chúa Nhật để dự phần Tiệc Thánh và tái lập các giao ước của họ.
Quindi in quest'ottica, seguendo questo nuovo criterio, pensammo di poter rinnovare il motore Stirling facendo uso anche di algoritmi genetici.
Sử dụng cải thiện mới đó với các tiêu chí mới chúng tôi nghĩ chúng tôi có thể nhìn lại động cơ Stirling và đưa các phép toán tổng hợp vào
Dobbiamo preparare noi stessi e le nostre famiglie ogni settimana per poter essere degni di prendere il sacramento e di rinnovare le nostre alleanze con cuore penitente.
Chúng ta cần phải chuẩn bị cho mình và gia đình mình hàng tuần để được xứng đáng dự phần Tiệc Thánh và tái lập các giao ước của chúng ta với tấm lòng hối cải.
Ogni settimana abbiamo l’opportunità di prendere parte alla riunione sacramentale, dove possiamo rinnovare queste alleanze prendendo il pane e l’acqua dell’ordinanza del sacramento.
Mỗi tuần chúng ta đều có cơ hội để tham dự lễ Tiệc Thánh, là nơi chúng ta có thể lặp lại các giao ước này bằng cách dự phần bánh và nước của giáo lễ Tiệc Thánh.
Perciò per amare il prossimo come se stesso ciascuno di noi deve rinnovare la propria mente. — Romani 12:2.
Do đó, để biểu lộ tình yêu thương đối với người lân cận như chính mình, một người phải thay đổi quan điểm.—Rô-ma 12:2.
7 Una delle buone opere di Ioas fu quella di rinnovare il tempio di Geova, qualcosa che stava ‘a cuore a Ioas’.
7 Những việc tốt của Giô-ách bao gồm việc tu bổ đền thờ Đức Giê-hô-va—một hành động “có ý”.
La nostra teologia ci insegna, tuttavia, che possiamo essere resi perfetti, se continuiamo ripetutamente a “confidare interamente” nella dottrina di Cristo: esercitando fede in Lui, pentendoci, prendendo il sacramento per rinnovare le alleanze e le benedizioni del battesimo, e ricevendo lo Spirito Santo come compagno costante a un grado maggiore.
Tuy nhiên, niềm tin tôn giáo của chúng ta quả thật dạy rằng chúng ta có thể được hoàn hảo bằng cách liên tục tiến triển và “trông cậy hoàn toàn vào” giáo lý của Đấng Ky Tô: thực hành đức tin nơi Ngài, hối cải, dự phần Tiệc Thánh để tái lập các giao ước và phước lành của phép báp têm, và tiếp nhận Đức Thánh Linh với tư cách là một người bạn đồng hành thường xuyên theo mức độ nhiều hơn.
Lo stesso ministro può rinnovare l'ordine.
Chủ tịch có thể tái cử.
In questa parte esamineremo i passi biblici che attestano la potenza usata da Geova per creare, per distruggere, per proteggere e per rinnovare.
Trong phần này chúng ta sẽ xem xét những lời tường thuật trong Kinh Thánh chứng thực quyền năng sáng tạo, hủy diệt, che chở, và khôi phục của Đức Giê-hô-va.
Vedi "Rinnovare e ripristinare il dominio".
Xem phần "Gia hạn và khôi phục miền."
Nell'Ottobre del 2017, la SM Entertainment ha annunciato che i membri Tiffany, Sooyoung e Seohyun (senza però specificarne il motivo) hanno deciso di non rinnovare i propri contratti con l'agenzia.
Tháng 10 năm 2017, S.M. Entertainment công bố rằng ba thành viên Tiffany, Sooyoung và Seohyun đã không tái ký hợp đồng với công ty tuy nhiên cả ba đều chỉ rời công ty chứ không rời nhóm.
Per facilitare il compimento di quella promessa, il Signore è apparso in questi ultimi giorni per rinnovare tale alleanza.
Để giúp làm tròn lời hứa đó, Chúa đã hiện đến trong những ngày sau này để tái lập giao ước của Áp Ra Ham.
(2 Cronache 15:1-16) Successivamente Dio dovette rinnovare l’invito tramite il profeta Gioele.
Sau đó, qua nhà tiên tri Giô-ên, Đức Chúa Trời lần nữa kêu gọi họ trở lại (Giô-ên 2:12, 13).
Purtroppo Ruth non riuscì a farsi rinnovare il permesso di soggiorno e fu costretta a lasciare la Turchia.
Chẳng may, Ruth không thể gia hạn giấy phép cư trú và buộc phải rời nước.
Se il vostro coniuge ritiene che non stiate dedicando abbastanza tempo ed energie al matrimonio, parlate dei cambiamenti che dovreste fare per rinnovare l’impegno che vi siete assunti l’uno nei confronti dell’altro.
Nếu người hôn phối nghĩ rằng bạn không dành đủ thời gian và công sức để xây dựng hôn nhân, hãy bàn bạc xem cần có những thay đổi nào để làm vững mạnh cam kết hôn nhân của hai bạn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rinnovare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.